Nonafact

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

inimese IX hüübimisfaktor

Sẵn có từ:

Sanquin Plasma Products B.V.

Mã ATC:

B02BD04

INN (Tên quốc tế):

human coagulation factor IX

Nhóm trị liệu:

Antihemorraagilised ained

Khu trị liệu:

Hemofiilia B

Chỉ dẫn điều trị:

Veritsuste ravi ja profülaktika hemofiilia B patsientidel (kaasasündinud IX faktori defitsiit).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2001-07-03

Tờ rơi thông tin

                                LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
1
Ravimil on müügiluba lõppenud
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Nonafact 100 RÜ/ml pulber ja lahusti süstelahuse valmistamiseks.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Nonafact sisaldab 100 RÜ/ml (500 RÜ/5 ml või 1000
RÜ/10 ml) inimese IX verehüübimisfaktorit, kui
seda valmistatakse vastavalt 5 ml või 10 ml süsteveega.
Iga viaal sisaldab 500 RÜ või 1000 RÜ inimese IX
verehüübimisfaktorit.
Tugevust (RÜ – rahvusvaheline ühik) määratakse
meetodiga, mis on ekvivalentne Euroopa
farmakopöas kirjeldatud testmeetodiga. Nonafact’i spetsiifiline
aktiivsus on vähemalt 200 RÜ/mg
valgu kohta.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Pulber ja lahusti süstelahuse valmistamiseks. Valge pulber.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Hemofiilia B (kaasasündinud IX faktori puudulikkus) patsientide
verejooksude ravi ja profülaktika.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_ _
Hemofiilia ravi tuleb alustada kogenud arsti järelevalve all.
Ravimiannus ja asendusravi kestus sõltuvad IX faktori puudulikkuse
raskusastmest. Teisteks
määravateks faktoriteks on verejooksu koht, ulatus ja patsiendi
kliiniline seisund.
IX faktori manustatavate ühikute arvu
väljendatakse rahvusvahelistes ühikutes (RÜ), mis on seotud IX
faktori kontsentraadi kehtiva rahvusvahelise standardiga, mille on
heaks kiitnud MTO. IX faktori
aktiivsust plasmas väljendatakse kas protsendina (võrreldes
normaalse inimplasmaga) või
rahvusvahelistes ühikutes (võrreldes IX faktori rahvusvahelise
standardiga plasmas).
Üks IX faktori aktiivsuse rahvusvaheline ühik (RÜ) on seotud II,
VII, IX ja X faktori rahvusva
helise
standardiga inimplasmas (kinnitatud MTO poolt), mis võrdub IX faktori
kogusega ühes milliliitris
normaalses inimplasmas. IX faktori vajaliku annuse arvutamine põhineb
empiirilisel leiul, et üks
rahvusvaheline ühik (RÜ) IX faktorit kehakaalu kilogrammi kohta
tõstab plasma IX faktori aktiivsust
1,1% võrra normaalsest aktiivsusest. Vajalik annus määratakse
ki
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
1
Ravimil on müügiluba lõppenud
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Nonafact 100 RÜ/ml pulber ja lahusti süstelahuse valmistamiseks.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Nonafact sisaldab 100 RÜ/ml (500 RÜ/5 ml või 1000
RÜ/10 ml) inimese IX verehüübimisfaktorit, kui
seda valmistatakse vastavalt 5 ml või 10 ml süsteveega.
Iga viaal sisaldab 500 RÜ või 1000 RÜ inimese IX
verehüübimisfaktorit.
Tugevust (RÜ – rahvusvaheline ühik) määratakse
meetodiga, mis on ekvivalentne Euroopa
farmakopöas kirjeldatud testmeetodiga. Nonafact’i spetsiifiline
aktiivsus on vähemalt 200 RÜ/mg
valgu kohta.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Pulber ja lahusti süstelahuse valmistamiseks. Valge pulber.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Hemofiilia B (kaasasündinud IX faktori puudulikkus) patsientide
verejooksude ravi ja profülaktika.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_ _
Hemofiilia ravi tuleb alustada kogenud arsti järelevalve all.
Ravimiannus ja asendusravi kestus sõltuvad IX faktori puudulikkuse
raskusastmest. Teisteks
määravateks faktoriteks on verejooksu koht, ulatus ja patsiendi
kliiniline seisund.
IX faktori manustatavate ühikute arvu
väljendatakse rahvusvahelistes ühikutes (RÜ), mis on seotud IX
faktori kontsentraadi kehtiva rahvusvahelise standardiga, mille on
heaks kiitnud MTO. IX faktori
aktiivsust plasmas väljendatakse kas protsendina (võrreldes
normaalse inimplasmaga) või
rahvusvahelistes ühikutes (võrreldes IX faktori rahvusvahelise
standardiga plasmas).
Üks IX faktori aktiivsuse rahvusvaheline ühik (RÜ) on seotud II,
VII, IX ja X faktori rahvusva
helise
standardiga inimplasmas (kinnitatud MTO poolt), mis võrdub IX faktori
kogusega ühes milliliitris
normaalses inimplasmas. IX faktori vajaliku annuse arvutamine põhineb
empiirilisel leiul, et üks
rahvusvaheline ühik (RÜ) IX faktorit kehakaalu kilogrammi kohta
tõstab plasma IX faktori aktiivsust
1,1% võrra normaalsest aktiivsusest. Vajalik annus määratakse
ki
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 18-02-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu