Nexviadyme

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Avalglucosidase alfa

Sẵn có từ:

Sanofi B.V.

Mã ATC:

A16

INN (Tên quốc tế):

Avalglucosidase alfa

Nhóm trị liệu:

Egyéb táplálkozási traktus pedig anyagcsere termékek,

Khu trị liệu:

II típusú glikogén-tároló betegség

Chỉ dẫn điều trị:

Nexviadyme (avalglucosidase alfa) is indicated for long-term enzyme replacement therapy for the treatment of patients with Pompe disease (acid α-glucosidase deficiency).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2022-06-24

Tờ rơi thông tin

                                31
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
32
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A BETEG SZÁMÁRA
NEXVIADYME 100 MG POR OLDATOS INFÚZIÓHOZ VALÓ KONCENTRÁTUMHOZ
alfa-avalglükozidáz
Ez a gyógyszer fokozott felügyelet alatt áll, mely lehetővé teszi
az új gyógyszerbiztonsági
információk gyors azonosítását. Ehhez Ön is hozzájárulhat a
tudomására jutó bármilyen mellékhatás
bejelentésével. A mellékhatások jelentésének módjairól a 4.
pont végén (Mellékhatások bejelentése)
talál további tájékoztatást.
MIELŐTT ELKEZDI ALKALMAZNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN
AZ ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT,
MERT AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához,
gyógyszerészéhez vagy a gondozását végző
egészségügyi szakemberhez.
-
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát, gyógyszerészét
vagy a gondozását végző egészségügyi szakembert. Ez a
betegtájékoztatóban fel nem sorolt
bármilyen lehetséges mellékhatásra is vonatkozik. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Nexviadyme és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Nexviadyme alkalmazása előtt
3.
Hogyan kell alkalmazni a Nexviadyme-ot?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a Nexviadyme-t tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A NEXVIADYME ÉS MILYEN BETEGSÉG ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
MI A NEXVIADYME?
A Nexviadyme egy alfa-avalglükozidáz nevű enzimet tartalmaz. Ez a
savas alfa-glükozidáz (GAA)
nevű természetes enzim megfelelője, amely hiányzik a
Pompe-betegségben szenvedő embereknél.
MILYEN BETEGSÉG ESETÉN ALKALMAZHATÓ A NEXVIADYME?
A Nexviadyme Pompe-kórban szenvedő betegek kezelésére
alkalmazható bármely életkorban.
A Pompe-kórban szenvedők szervezetében alacsony az
al
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
Ez a gyógyszer fokozott felügyelet alatt áll, mely lehetővé teszi
az új gyógyszerbiztonsági
információk gyors azonosítását. Az egészségügyi szakembereket
arra kérjük, hogy jelentsenek
bármilyen feltételezett mellékhatást. A mellékhatások
jelentésének módjairól a 4.8 pontban kaphatnak
további tájékoztatást.
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Nexviadyme 100 mg por oldatos infúzióhoz való koncentrátumhoz
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
100 mg alfa-avalglükozidázt tartalmaz injekciós üvegenként.
Feloldás után, 10 mg/ml koncentrációjú alfa-avalglükozidázt*
tartalmaz 10,0 ml teljes felszívható
mennyiséget tartalmazó injekciós üvegenként.
*Az alfa-avalglükozidáz egy humán savas α-glükozidáz, amelyet
rekombináns DNS technológiával
állítanak elő kínai hörcsög ováriumsejtekben (CHO). Ezt
követően, a bisz-mannóz-6-foszfát szintjének
növelése érdekében, a molekula oxidált sziálsav maradékaihoz
körülbelül 7 (egyenként 2 terminális
mannóz 6-foszfátot [M6P] tartalmazó) hexamannóz egységet
kapcsolnak.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Por oldatos infúzióhoz való koncentrátumhoz.
Fehér vagy halványsárga liofilizált por.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A Nexviadyme (alfa-avalglükozidáz) a Pompe-kórban (savas
α-glükozidáz-hiányban) szenvedő
betegek hosszú távú enzimpótló kezelésére javallott.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
A Nexviadyme alkalmazását Pompe-kór vagy más örökletes
anyagcsere-, illetve neuromuscularis
betegségek kezelésében jártas orvosnak kell felügyelnie.
Adagolás
A kezelés előtt a betegek antihisztamin-, lázcsillapító-,
és/vagy kortikoszteroid-kezelésben
részesülhetnek az allergiás reakciók megelőzése vagy
csökkentése érdekében.
Az alfa-avalglükozidáz ajánlott dózisa 20 mg/testtömegkilogramm,
kéthetente egyszer beadva.
_Dózismódosítás csecsemőkorban kialakuló Pompe-kór
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 24-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 24-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 24-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 24-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-09-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu