Nexviadyme

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Avalglucosidase alfa

Sẵn có từ:

Sanofi B.V.

Mã ATC:

A16

INN (Tên quốc tế):

Avalglucosidase alfa

Nhóm trị liệu:

Muud alimentary seedetrakti ja ainevahetust tooted,

Khu trị liệu:

Glükogeeni ladustamise II tüüpi haigused

Chỉ dẫn điều trị:

Nexviadyme (avalglucosidase alfa) is indicated for long-term enzyme replacement therapy for the treatment of patients with Pompe disease (acid α-glucosidase deficiency).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2022-06-24

Tờ rơi thông tin

                                29
B. PAKENDI INFOLEHT
30
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
NEXVIADYME 100 MG INFUSIOONILAHUSE KONTSENTRAADI PULBER
alfaavalglükosidaas (
_avalglucosidasum alfa)_
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teatades ravimi kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Nexviadyme ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne, kui teile manustatakse Nexviadyme’i
3.
Kuidas Nexviadyme’i kasutatakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Nexviadyme’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON NEXVIADYME JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
MIS RAVIM ON NEXVIADYME
Nexviadyme sisaldab ensüümi nimega alfaavalglükosidaas, see on
koopia loomulikust ensüümist
nimetusega happeline alfaglükosidaas, mida Pompe tõvega inimestel
napib.
MILLEKS NEXVIADYME’I KASUTATAKSE
Nexviadyme’i kasutatakse Pompe tõvega igas vanuses inimeste raviks.
Pompe tõvega inimestel on ensüümi happeline alfaglükosidaas (GAA)
tase madal. See ensüüm aitab
kontrollida glükogeeni (teatud tüüpi süsivesik) sisaldust
organismis. Glükogeen varustab keha
energiaga, kuid Pompe tõve korral kuhjub suur hulk glükogeeni
erinevatesse lihastesse ja kahjustab
neid. Ravim asendab puuduva ensüümi nii, et organism saab vähendada
glükogeeni kuhjumist.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE, KUI TEILE MANUSTATAKSE NEXVIADYME’I
NEXVIADYME’I EI TOHI KASUTADA
Kui teil on olnud eluohtlikke allergilisi (ülitundlikkus) reaktsioone
alfaavalgükosidaasile või selle
ravimi mis tahes koostisosa
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teatada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Nexviadyme 100 mg infusioonilahuse kontsentraadi pulber
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks viaal sisaldab 100 mg alfaavalglükosidaasi.
Pärast lahustamist sisaldab üks viaal ekstraheeritavat kogumahtu
10,0 ml, milles alfaavalglükosidaasi*
kontsentratsioon on 10 mg/ml.
* Alfaavalglükosidaas on rekombinantse DNA tehnoloogia abil hiina
hamstri munasarja (
_Chinese _
_Hamster Ovary_
, CHO) rakkudes toodetud inimese happeline
α
-glükosidaas, mille oksüdeeritud
siaalhappe jäägid on konjugeeritud järjestikku ligikaudu 7
heksamannoosi struktuuriga (millest igaühel
on kaks terminaalset mannoos-6-fosfaadi (M6P) fragmenti), suurendades
seeläbi bis-M6P taset.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonilahuse kontsentraadi pulber.
Valge kuni kahvatukollane lüofiliseeritud pulber.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Nexviadyme (alfaavalglükosidaas) on näidustatud pikaajaliseks
ensüümasendusraviks Pompe tõvega
(happelise
α
-glükosidaasi puudulikkusega) patsientidel.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi Nexviadyme’iga peab jälgima arst, kes on kogenud Pompe tõve
või teiste pärilike ainevahetus-
või neuromuskulaarste haigustega patsientide ravis.
Annustamine
Allergiliste reaktsioonide vältimiseks või vähendamiseks võib
patsientidele eelnevalt manustada
antihistamiinseid aineid, antipüreetikume ja/või kortikosteroide.
Soovitatav Nexviadyme’i annus on 20 mg/kg kehakaalu kohta,
manustatuna üks kord igal teisel
nädalal.
3
_Annuse muutmine imikuea algusega Pompe tõvega patsientidel _
Imikuea (nn infantiilse) algusega Pompe tõvega (
_infantile-onset Pompe disease_
, IOPD) patsientidel,
kellel südame, hingamiselundkonna ja/või motoorne talitlus ei parane
või ra
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-07-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu