NexoBrid

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

proteolytic enzymes enriched in bromelain

Sẵn có từ:

MediWound Germany GmbH

Mã ATC:

D03BA03

INN (Tên quốc tế):

concentrate of proteolytic enzymes enriched in bromelain

Nhóm trị liệu:

Készítmények sebek és fekélyek kezelésére

Khu trị liệu:

sebtisztítását

Chỉ dẫn điều trị:

A NexoBrid a mélyebb részleges és teljes vastagságú termikus égési sérüléseknél felnőtteknél az eschar eltávolítására szolgál.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2012-12-18

Tờ rơi thông tin

                                B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
39
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
NEXOBRID 2 G POR ÉS GÉL, GÉL KÉSZÍTÉSÉHEZ
bromelinben dúsított proteolitikus enzimkoncentrátum
MIELŐTT ELKEZDI ALKALMAZNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN
AZ ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT,
MERT AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához.
-
Ha Önnél vagy gyermekénél bármilyen mellékhatás jelentkezik,
tájékoztassa erről
kezelőorvosát. Ez a betegtájékoztatóban fel nem sorolt bármely
lehetséges mellékhatásra is
vonatkozik. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a NexoBrid, és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók a NexoBrid alkalmazása előtt
3.
Hogyan kell alkalmazni a NexoBrid-et?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a NexoBrid-et tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A NEXOBRID, ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A NEXOBRID?
A NexoBrid olyan enzimkeveréket tartalmaz, amelynek neve
„bromelinben dúsított proteolitikus
enzimkoncentrátum”, és amely az ananászcserje hajtásának
kivonatából készül.
MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN ALKALMAZHATÓ A NEXOBRID?
A NexoBrid bármely életkorú felnőtt, serdülő és gyermek
betegeknél, a bőr mély vagy részlegesen
mély égési sebeiből, az égett szövetek eltávolítására
szolgál.
A NexoBrid alkalmazása csökkentheti az égett szövetek sebészi
eltávolításának szükségességét és
kiterjedését (előfordulás és terület), és/vagy a
bőrátültetés szükségességét.
2.
TUDNIVALÓK A NEXOBRID ALKALMAZÁSA ELŐTT
_ _
A NEXOBRID-ET TILOS ALKALMAZNI:
-
ha Ön vagy gyermeke allergiás a bromelinre,
-
ha Ön vagy gyermeke allergiás az ananászra,
-
ha Ön vagy gyermeke allergiás a papajára/papainr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
_ _
26 April 2023
1.
A GYÓGYSZER NEVE
_ _
NexoBrid 2 g por és gél, gél készítéséhez
NexoBrid 5 g por és gél, gél készítéséhez
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
2 g vagy 5 g, bromelinben dúsított proteolitikus
enzimkoncentrátumot tartalmaz, amely az
összekeverést követően 0,09 g/g koncentrációjú, bromelinben
dúsított proteolitikus enzimnek felel
meg (vagy 2 g/22 g-os gélnek vagy 5 g/55 g-os gélnek) injekciós
üvegenként.
A proteolitikus enzimek olyan enzimek keveréke, amelyet az
_Ananas comosus _
(ananászcserje)
hajtásából vonnak ki.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban
.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Por és gél, gélhez
_ _
A por törtfehér vagy világos sárgásbarna színű. A gél tiszta
és színtelen.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A NexoBrid bármilyen életkorú betegek mély, részleges és teljes
vastagságú termikus égési sebein
lévő pörkök eltávolítására javallott.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
Ezt a gyógyszert égési sérülések ellátására
specializálódott centrumokban, kizárólag képzett
egészségügyi szakembereknek szabad alkalmazni.
Adagolás
_Felnőttek _
2 g port 20 g gélben kell felvinni a teljes testfelszín (TTF)
1%-ára, ami egy felnőttnél kb. 180 cm
2
-nek
felel meg 1,5-3 mm vastagságú gélrétegben alkalmazva.
5 g port 50 g gélben kell felvinni a TTF 2,5%-ára, ami egy
felnőttnél kb. 450 cm
2
-nek felel meg
1,5-3 mm vastagságú gélrétegben alkalmazva.
A NexoBrid alkalmazása nem javasolt a TTF 15%-ánál nagyobb
területen (lásd még 4.4 pont,
Coagulopathia).
_Gyermekek és serdülők _
_Gyermekek és serdülők (születéstől 18 éves korig) _
A 4–18 éves gyermekek és serdülők esetében a NexoBrid-et
legfeljebb a TTF 15%-ára szabad
felvinni.
A 0–3 éves gyermekek esetében a gyógyszert legfeljebb a TTF
10%-ára szabad felvinni.
2
4 órán keresztül kell érintkeznie az égési sebbel. Továbbra is
nagyon korlátozott információ áll

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 09-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-02-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu