NeuroBloc

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

B-tüüpi botulinum toksiin

Sẵn có từ:

Sloan Pharma S.a.r.l

Mã ATC:

M03AX01

INN (Tên quốc tế):

botulinum toxin type B

Nhóm trị liệu:

Lihasrelaksandid

Khu trị liệu:

Torticollis

Chỉ dẫn điều trị:

NeuroBloc on näidustatud emakakaela düstoonia raviks (tortikollis). Vt lõik 5. 1 andmed efektiivsuse kohta patsientidel, tundlik / resistentne A-tüüpi botulinum toksiin.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 33

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2001-01-22

Tờ rơi thông tin

                                25
B. PAKENDI INFOLEHT
Ravimil on müügiluba lõppenud
26
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
NEUROBLOC 5000 Ü/ML SÜSTELAHUS
B-tüüpi botuliini toksiin
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on NeuroBloc ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne NeuroBloc’i kasutamist
3.
Kuidas NeuroBloc’i kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5
Kuidas NeuroBloc’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON NEUROBLOC JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
NeuroBloc’i süste toimib sel teel, et vähendab või katkestab
lihase kokkutõmbed. NeuroBloc sisaldab
toimeainena B-tüüpi botuliini toksiini.
NeuroBloc’i kasutatakse haiguse raviks, mida nimetatakse kaela
düstooniaks (kõõrkaelsus). See on
tingitud tahtele allumatutest kaela- või õlalihaste kokkutõmmetest.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE NEUROBLOC’I KASUTAMIST
ÄRGE KASUTAGE NEUROBLOC'I:
-
kui olete B-tüüpi botuliini toksiini või NeuroBloc’i mis tahes
koostisosa suhtes (loetletud
lõigus 6) suhtes allergiline;
-
kui teil on mõni muu närvi- või lihashaigus, nagu amüotroofiline
lateraalskleroos (Lou Gehrigi
tõbi), perifeerne neuropaatia,
_myasthenia gravis_
või Lamberti-Eatoni sündroom (lihasnõrkus või
tuimus või valu)
-
kui teil on esinenud õhupuudust või neelamisraskusi.
Ülaltoodud seisundite esinemisel ei tohi teile NeuroBloc’i
manustada. Kui te ei ole milleski kindel,
pidage nõu oma arsti või apteekriga.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne NeuroBloc’i kasutamist pidage nõu oma arsti või apteekriga:
-
kui teil on veritsushäire, näiteks hemofiilia;
-
kui teil on kopsuprobleeme;
-
kui teil on raskusi neelamisel. Neelamisprobleemide esinemisel v
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Ravimil on müügiluba lõppenud
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
NeuroBloc 5000 Ü/ml süstelahus.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
1 ml sisaldab 5000 Ü
_Clostridium botulinum_
’i B-tüüpi toksiini.
0,5 ml viaal sisaldab 2500 Ü
_Clostridium botulinum_
’i B-tüüpi toksiini.
1 ml viaal sisaldab 5000 Ü
_Clostridium botulinum_
’i B-tüüpi toksiini.
2 ml viaal sisaldab 10 000 Ü
_Clostridium botulinum_
’i B-tüüpi toksiini.
Toodetud
_Clostridium botulinum_
’i B-serotüübi (Bean tüvi) poolt.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus.
Läbipaistev ja värvitu kuni hellekollane lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
_NeuroBloc on näidustatud kaela düstoonia (kõõrkaelsuse) raviks
täiskasvanutel. _
_ _
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
NeuroBloc’i tohib manustada ainult tervishoiuspetsialist, kellel on
teadmisi ja kogemusi kaela
düstoonia ravis ja botuliini toksiinide kasutamisel.
_ _
_Ravimit võib kasutada üksnes haiglas. _
Annustamine
Esialgne annus on 10 000 Ü ja see tuleks jagada kahe kuni nelja
haigusest enim haaratud lihase vahel.
Kliiniliste uuringute andmed viitavad sellele, et ravimi efektiivsus
sõltub annuse suurusest, kuid kuna
uuringud ei olnud suunatud annuste toime võrdlemisele, ei ilmnenud
neis 5000 Ü ja 10000 Ü vahel
märkimisväärset vahet. Seega võib küll kaaluda ka esialgset
annust 5000 Ü, kuid 10000 Ü annus
suurendab kliiniliselt kasuliku toime tõenäosust.
Süstimist tuleb hea funktsionaalsuse hoidmiseks ja valu
vähendamiseks korrata vastavalt vajadusele.
Pikaajalistes kliinilistes uuringutes oli keskmine annustamissagedus
ligikaudu iga 12 nädala järel, kuid
see võib individuaalselt varieeruda ja osal patsientidest püsis
oluline paranemine ravi algusega
võrreldes 16 nädalat või kauem. Seepärast tuleb annustamissagedust
kohandada lähtuvalt patsiendi
seisundi individuaalsest kliinilisest hindamisest / patsiendi
ravivastusest.
Vähenenud lihasmassiga patsientidel tuleks annust kohand
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 04-05-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu