Neocolipor

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

E. coli adhesin F4 (F4ab, F4ac, F4ad), E. coli adhesin F5, E. coli adhesin F6, E. coli adhesin F41

Sẵn có từ:

Boehringer Ingelheim Vetmedica GmbH

Mã ATC:

QI09AB02

INN (Tên quốc tế):

Neonatal piglet colibacillosis vaccine (inactivated)

Nhóm trị liệu:

Sows; Sows (nullipar)

Khu trị liệu:

Immunologicals for suidae, Inactivated bacterial vaccines (including mycoplasma, toxoid and chlamydia)

Chỉ dẫn điều trị:

Reducción de la enterotoxicosis neonatal de lechones, causada por E. cepas de coli, que expresan las adhesinas F4ab, F4ac, F4ad, F5, F6 y F41, durante los primeros días de vida.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 14

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

1998-04-14

Tờ rơi thông tin

                                14
B. PROSPECTO
15
PROSPECTO:
NEOCOLIPOR
1.
NOMBRE O RAZÓN SOCIAL Y DOMICILIO O SEDE SOCIAL DEL TITULAR DE
LA AUTORIZACIÓN DE COMERCIALIZACIÓN Y DEL FABRICANTE
RESPONSABLE DE LA LIBERACIÓN DE LOS LOTES, EN CASO DE QUE SEAN
DIFERENTES
Titular de la autorización de comercialización
_ _
Boehringer Ingelheim Vetmedica GmbH
55216 Ingelheim/Rhein
ALEMANIA
Fabricante que libera el lote
Boehringer Ingelheim Animal Health France SCS
Laboratoire Porte des Alpes
Rue de l’Aviation
F-69800 Saint Priest
Francia
2.
DENOMINACIÓN DEL MEDICAMENTO VETERINARIO
Neocolipor suspensión inyectable
3.
DENOMINACIÓN DEL PRINCIPIO ACTIVO Y OTRA(S) SUSTANCIA(S)
Por cada dosis de 2 ml:
E. coli adhesinas F4 (F4ab, F4ac, F4ad), mínimo
.....................................................................
2,1 U.SA*
E. coli adhesina F5, mínimo
......................................................................................................
1,7 U.SA*
E. coli adhesina F6, mínimo
......................................................................................................
1,4 U.SA*
E. coli adhesina F41, mínimo
....................................................................................................
1,7 U.SA*
* 1 U.SA: Cantidad suficiente para obtener un valor de anticuerpo
aglutinante de 1 log
10
en el cobayo
Adyuvante:
Aluminio (en forma de hidróxido)
............................................................................................
1,4 mg
4.
INDICACIÓN(ES)
Vacuna adyuvantada inactivada para la reducción de las
enterotoxicosis neonatales de los lechones
causadas por cepas de
_E. Coli_
que expresan las adhesinas F4ab, F4ac, Fad, F5, F6 y F41.
5.
CONTRAINDICACIONES
Ninguna.
16
6.
REACCIONES ADVERSAS
La vacunación puede causar una ligera hipertermia (inferior a 1,5ºC
durante un periodo máximo de 24
horas).
Si observa cualquier efecto de gravedad o no mencionado en este
prospecto, le rogamos informe del
mismo a su veterinario.
7.
ESPECIES A LAS QUE VA DESTINADO
Cerdos (cerdas reproductoras y futuras
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
2
1.
DENOMINACIÓN DEL MEDICAMENTO VETERINARIO
Neocolipor suspensión inyectable
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
PRINCIPIOS ACTIVOS:
Por cada dosis de 2 ml:
E. coli adhesinas F4 (F4ab, F4ac, F4ad), mínimo
.....................................................................
2,1 U.SA*
E. coli adhesina F5, mínimo
......................................................................................................
1,7 U.SA*
E. coli adhesina F6, mínimo
......................................................................................................
1,4 U.SA*
E. coli adhesina F41, mínimo
....................................................................................................
1,7 U.SA*
* 1 U.SA: Cantidad suficiente para obtener un valor de anticuerpo
aglutinante de 1 log
10
en el cobayo
ADYUVANTE(S):
Aluminio (en forma de hidróxido)
............................................................................................
1,4 mg
EXCIPIENTE(S):
Tiomersal
...................................................................................................................................
0,2 mg
Para la lista completa de excipientes, véase la sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Suspensión inyectable.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
ESPECIES A LAS QUE VA DESTINADO EL MEDICAMENTO
Cerdos (cerdas reproductoras y futuras reproductoras).
4.2
INDICACIONES DE USO
Reducción de las enterotoxicosis neonatales de los lechones causadas
por cepas de
_E. coli_
, que
expresan las adhesinas F4ab, F4ac, F4ad, F5, F6 y F41, en los primeros
días de vida.
_ _
4.3
CONTRAINDICACIONES
Ninguna.
4.4
ADVERTENCIAS ESPECIALES
Ninguna.
4.5
PRECAUCIONES ESPECIALES QUE DEBEN ADOPTARSE DURANTE SU EMPLEO
PRECAUCIONES ESPECIALES PARA SU USO EN ANIMALES
−
Como los lechones quedan protegidos mediante la toma de calostro, hay
que asegurarse de que
cada lechón consume una cantidad suficiente de calostro durante las 6
horas después del
nacimiento.
−
Vacunar únicamente los
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 17-02-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu