Necaral 4 Viên nén không bao

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
04-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Glimepiride

Sẵn có từ:

Micro Labs Limited

INN (Tên quốc tế):

Glimepiride

Liều dùng:

4mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén không bao

Các đơn vị trong gói:

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Micro Labs Limited

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, indigo carmine lake, povidone, sodium lauryl sulphate, purified water, microcrystalline cellulose, sodium starch glycolate, magnesium stearate

Tờ rơi thông tin

                                23U/Q
|,
BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lần
đầu:..Ê
I.04
Prescription
only
Rx
Thuốc
bán
theo
đơn
Necaral-4
GLIMEPIRIDE
TABLETS
4
mg
VIEN
NEN
GLIMEPIRIDE
4
mg
MICRO
———
a
Necaral-4
Necaral-4
Thanh
phan:
SĐK
:
VN-
Mỗi
viên
nén
không
bao
chứa:
Số
lô
SX
:
NALH0002
®
Chỉ
định,
cách
dùng,
chống
chỉ
định,
các
thông
tin
khác:
HD
:
25.08.2013
0
xem
trong
tờ
hướng
dân
sử
dụng
thuóc
kèm
theo
9
Bảo
quản:
Nơi
khô
mát,
tránh
ánh
sáng
SS
Đọc kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khí
dùng
7
:
Ð
Để
xa
tim
tay
trẻ
em
Sản
xuất
bởi:
h
Micro
labs
limited
Nhà
nhập
khẩu:
92,
SIPCOT,
HOSUR
-
635
126
\
aided
TAMIL
NADU,
INDIA
Necaral-4
SLIMEPIRIDE
Necaral-4
GLIMEPIRIDE
-
:
ABLETS
4
mg
pe
!ABLETS4mg
Necaral-4
7
PIRI
Necaral-4
ee
amg
Necaral-4
GIiMEPIRIDE
&
GLIMEPIRIDE
Necaral-4
gumepinipe
‘TABLETS
4
ng
3g
2
TABLETS
4
mg
TABLETS4mg
Necaral-4
3
eg
lecaral-®
TABLETS
4
mg
Necaral4
owepRpE
Eø5$_„
GLMEPIRIDE
Wecaral-4
ouMEPlRIDE
TABLEIS4mg
EOE
TABLETS
4
mg
TABLETS
4
mg
Necaral-4
2
s
8
g
e
Necaral-4
Caan
NecaralÂ
oiMEPRIDE
š
58g.
3
GLMEPIRIDE
Necaral-4
GUMEPRIDE
TABLETS4O
SS
SESS
TABLETS
4
mg
TABLETIS4mg
Necaral-4
sẽ
Necaral4
TARLETS
4m
Necaral-4
o¡iwePiRIDE
a2
Viên
nén
Glimepiride
Necaral
-
4
Thành
phần:
Mỗi
viên
nén
không
bao
chứa
4mg
glimepiride.
Tá
duoc:
Lactose,
Indigo
carmine
lake,
Povidone,
Sodium
lauryl
sulphate,
Purified
water,
Microcrystalline
cellulose,
Sodium
starch
glycolate,
magnesium
stearate.
Hoa
hoe:
Glimepiride
la
1
[[p-(-3-ethyl-4methyl-2-oxo-3-pyrroline-1-carbonxamido)]hylphenyl]
sulfonyl-3-(trans-4-methycyclohexyl)
urea.
Nhóm
dược
lý:
Thuốc
chống
tiểu
đường.
Dược
lý
học:
Cơ
chế
tác
dụng
chủ
yếu
của
glimepiride
là
hạ
glucose
—
máu
phụ
thuộc
vào sự
kích
thích
tiết
insulin
từ
tế
bào
beta
của
tụy
tạng.
Hơn
nữa,
những
tác
dụng
ngoài
tụy
cũng
đóng
vai
trò
trong
hoạt
tính
của
sulfonylurea
như
glimepiride.
Điều
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này