Riik: Vietnam
keel: vietnami
Allikas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Glimepiride
Micro Labs Limited
Glimepiride
4mg
Viên nén không bao
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Micro Labs Limited
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, indigo carmine lake, povidone, sodium lauryl sulphate, purified water, microcrystalline cellulose, sodium starch glycolate, magnesium stearate
23U/Q |, BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Đà PHÊ DUYỆT Lần đầu:..Ê I.04 Prescription only Rx Thuốc bán theo đơn Necaral-4 GLIMEPIRIDE TABLETS 4 mg VIEN NEN GLIMEPIRIDE 4 mg MICRO ——— a Necaral-4 Necaral-4 Thanh phan: SĐK : VN- Mỗi viên nén không bao chứa: Số lô SX : NALH0002 ® Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định, các thông tin khác: HD : 25.08.2013 0 xem trong tờ hướng dân sử dụng thuóc kèm theo 9 Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng SS Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khí dùng 7 : Ð Để xa tim tay trẻ em Sản xuất bởi: h Micro labs limited Nhà nhập khẩu: 92, SIPCOT, HOSUR - 635 126 \ aided TAMIL NADU, INDIA Necaral-4 SLIMEPIRIDE Necaral-4 GLIMEPIRIDE - : ABLETS 4 mg pe !ABLETS4mg Necaral-4 7 PIRI Necaral-4 ee amg Necaral-4 GIiMEPIRIDE & GLIMEPIRIDE Necaral-4 gumepinipe ‘TABLETS 4 ng 3g 2 TABLETS 4 mg TABLETS4mg Necaral-4 3 eg lecaral-® TABLETS 4 mg Necaral4 owepRpE Eø5$_„ GLMEPIRIDE Wecaral-4 ouMEPlRIDE TABLEIS4mg EOE TABLETS 4 mg TABLETS 4 mg Necaral-4 2 s 8 g e Necaral-4 Caan Necaral oiMEPRIDE š 58g. 3 GLMEPIRIDE Necaral-4 GUMEPRIDE TABLETS4O SS SESS TABLETS 4 mg TABLETIS4mg Necaral-4 sẽ Necaral4 TARLETS 4m Necaral-4 o¡iwePiRIDE a2 Viên nén Glimepiride Necaral - 4 Thành phần: Mỗi viên nén không bao chứa 4mg glimepiride. Tá duoc: Lactose, Indigo carmine lake, Povidone, Sodium lauryl sulphate, Purified water, Microcrystalline cellulose, Sodium starch glycolate, magnesium stearate. Hoa hoe: Glimepiride la 1 [[p-(-3-ethyl-4methyl-2-oxo-3-pyrroline-1-carbonxamido)]hylphenyl] sulfonyl-3-(trans-4-methycyclohexyl) urea. Nhóm dược lý: Thuốc chống tiểu đường. Dược lý học: Cơ chế tác dụng chủ yếu của glimepiride là hạ glucose — máu phụ thuộc vào sự kích thích tiết insulin từ tế bào beta của tụy tạng. Hơn nữa, những tác dụng ngoài tụy cũng đóng vai trò trong hoạt tính của sulfonylurea như glimepiride. Điều Lugege kogu dokumenti