Mysimba

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

bupropioon vesinikkloriid, naltreksooni vesinikkloriid

Sẵn có từ:

Orexigen Therapeutics Ireland Limited

Mã ATC:

A08AA

INN (Tên quốc tế):

naltrexone, bupropion

Nhóm trị liệu:

Antiobesioonipreparaadid, va dieedi tooted

Khu trị liệu:

Obesity; Overweight

Chỉ dẫn điều trị:

Mysimba on märgitud, lisandina, et vähendatud kalorsusega dieeti ja suurendada füüsilist aktiivsust, haldamise kaal täiskasvanud patsientidel (≥18-aastased), kellel esialgse kehamassi Indeksi (KMI) on≥ 30 kg/m2 (rasvunud), või vähemalt 27 kg/m2, < 30 kg/m2 (ülekaaluline) juuresolekul ühe või mitme kaal-seotud co morbidities e. tüüp 2 diabeet, dyslipidaemia, või kontrolli all hüpertensioon)Ravi Mysimba tuleks lõpetada pärast 16 nädalat, kui patsiendid ei ole kaotanud vähemalt 5% nende esialgsest kehakaalust.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2015-03-26

Tờ rơi thông tin

                                35
B. PAKENDI INFOLEHT
36
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
MYSIMBA 8 MG/90 MG TOIMEAINET PROLONGEERITULT VABASTAVAD TABLETID
naltreksoonvesinikkloriid/bupropioonvesinikkloriid
Käesoleva ravimi suhtes kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teavitades ravimi
kõigist võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teavitamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Mysimba ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Mysimba võtmist
3.
Kuidas Mysimba’t võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Mysimba’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON MYSIMBA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Mysimba sisaldab kahte toimeainet, naltreksoonvesinikkloriidi ja
bupropioonvesinikkloriidi, ning seda
kasutatakse rasvunud või ülekaalulistel täiskasvanutel kaalu
langetamiseks koos kalorivaese dieedi
ning füüsilise koormusega. See ravim toimib nendele aju
piirkondadele, kus kontrollitakse söömist ja
energiakulu.
Üle 18-aastastel täiskasvanutel rasvumise määratlemiseks peab
kehamassi indeks olema võrdne või
suurem kui 30 ning samas vanuserühmas ülekaalulisuse
määratlemiseks peab kehamassi indeks olema
võrdne või suurem kui 27 ja vähem kui 30. Kehamassi indeksi
arvutamiseks jagatakse mõõdetud
kehakaal (kg) mõõdetud pikkuse ruuduga (m
2
).
Mysimba on heaks kiidetud kasutamiseks patsientidel, kelle esialgne
kehamassi indeks on 30 või üle
selle; seda võib manu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Käesoleva ravimi suhtes kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teavitada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teavitamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Mysimba 8 mg/90 mg toimeainet prolongeeritult vabastavad tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks tablett sisaldab 8 mg naltreksoonvesinikkloriidi, mis vastab 7,2
mg naltreksoonile ning 90 mg
bupropioonvesinikkloriidi, mis vastab 78 mg bupropioonile.
Teadaolevat toimet omavad abiained
Üks toimeainet prolongeeritult vabastav tablett sisaldab 73,2 mg
laktoosi (vt lõik 4.4).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Toimeainet prolongeeritult vabastav tablett.
Sinine kaksikkumer ümmargune tablett läbimõõduga 12–12,2 mm,
mille ühel küljel on pimetrükk
„NB-890”.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Mysimba on näidustatud (lisaks piiratud kaloraažiga dieedile ja
suuremale füüsilisele koormusele)
kehakaalu langetamiseks täiskasvanud patsientidel (≥ 18-aastased),
kelle ravieelne kehamassiindeks
(KMI) on
•
≥ 30 kg/m
2
(rasvunud) või
•
≥ 27..30 kg/m
2
(ülekaaluline) ning kellel on kaasuvad kaaluga seotud haigused (nt II
tüübi diabeet,
düslipideemia või ravile alluv hüpertensioon).
Mysimba-ravi tuleb lõpetada pärast 16-nädalast ravikuuri juhul, kui
patsient ei ole kaotanud
vähemalt 5% esialgsest kehakaalust (vt lõik 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_ _
Pärast ravi alustamist tuleb annust järgneva 4-nädalase perioodi
jooksul suurendada vastavalt
alltoodule.
•
1. nädal: üks tablett hommikul
•
2. nädal: üks tablett hommikul ja üks tablett õhtul
•
3. nädal: kaks tabletti hommikul ja üks tablett õhtul
•
4. nädal jne: kaks tabletti hommikul ja kaks tabletti õhtul
3
Mysimba maksimaalne soovitatav ööpäevane annus on kaks tabletti
kaks korda ööpäevas,
kokku 32 mg naltreksoonvesinikkloriidi ja 360 mg
bupropio
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 15-04-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu