Myfenax

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

mikofenolāta mofetils

Sẵn có từ:

Teva B.V.

Mã ATC:

L04AA06

INN (Tên quốc tế):

mycophenolate mofetil

Nhóm trị liệu:

Imūnsupresanti

Khu trị liệu:

Transplanta noraidīšana

Chỉ dẫn điều trị:

Myfenax ir indicēts kombinācijā ar ciklosporīnu un kortikosteroīdiem akūtas transplantāta atgrūšanas profilaksei pacientiem, kuri saņem alogēnas nieru, sirds vai aknu transplantācijas.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 27

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2008-02-21

Tờ rơi thông tin

                                61
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
62
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
MYFENAX
250
MG CIETĀS KAPSULAS
mycophenolate mofetil
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU LIETOŠANAS
INSTRUKCIJU, JO TĀ SATUR JUMS SVARĪGU
INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Myfenax un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Myfenax lietošanas
3.
Kā lietot Myfenax
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Myfenax
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR MYFENAX
UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Myfenax ir zāles, ko lieto imūnās sistēmas nomākšanai.
Aktīvā viela ir mikofenolāta mofetils (
_Mycophenolas mofetil). _
Myfenax kapsulas lieto, lai novērstu pārstādītas nieres, sirds vai
aknu atgrūšanu. Tās jālieto kopā ar
citām zālēm ar līdzīgu iedarbību (piemēram, ciklosporīnu un
kortikosteroīdiem).
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS MYFENAX
LIETOŠANAS
BRĪDINĀJUMS
Mikfenolāts izraisa iedzimtus defektus un spontāno abortu. Ja Jūs
esat sieviete, kurai ir iespējama
grūtniecība, Jums jābūt negatīvam grūtniecības testam pirms
ārstēšanas uzsākšanas un Jums jāievēro
ārsta norādījumi par kontracepciju.
Ārsts Jūs konsultēs un nodrošinās ar rakstisku informāciju,
īpaši par mikofenolāta iedarbību uz
nedzimušajiem bērniem. Rūpīgi izlasiet šo informāciju un
sekojiet norādījumiem.
Pirms mikofenolāta lietošanas konsultējieties ar ārstu, ja Jūs
pilnībā nesaprotiet šos norādījumus, lai
saņemtu atkārtotu skaidrojumu. Papild
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Myfenax 250 mg cietās kapsulas
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra kapsula satur 250 mg mikofenolāta mofetila (
_Mycophenolate mofetil_
).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Cietās kapsulas (kapsulas).
Kapsulas korpuss ir gaiši brūns, uz tā ar melnu tinti pa asi
iedrukāts cipars „250”. Kapsulas vāciņš ir
gaiši zils, necaurspīdīgs, uz tā ar melnu tinti pa asi iedrukāts
„M”
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Myfenax kombinācijā ar ciklosporīnu un kortikosteroīdiem indicēts
akūtas transplantāta tremes
profilaksei pacientiem pēc alogēnas nieres, sirds vai aknu
transplantācijas.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Terapiju var uzsākt un turpināt atbilstoši apmācīts
transplantologs.
Devas
_Lietošana nieres transplantācijas gadījumā _
Pieaugušie
Ārstēšana jāuzsāk 72 h laikā pēc transplantācijas. Pacientiem
ar nieres transplantātu ieteicamā deva ir
1 g divas reizes dienā (dienas deva 2 g).
Pediatriskā populācija no 2 līdz 18 gadu vecumam
Ieteicamā mikofenolāta mofetila deva ir 600 mg/m
2
divreiz dienā iekšķīgi (ne vairāk par 2 g dienā).
Kapsulas drīkst ordinēt tikai pacientiem, kuru ķermeņa virsmas
laukums ir vismaz 1,25 m
2
.
Pacientiem, kuru ķermeņa virsmas laukums ir 1,25-1,5 m
2
, mikofenolāta mofetila kapsulas drīkst
ordinēt devā 750 mg divreiz dienā (dienas deva 1,5 g). Pacientiem,
kuru ķermeņa virsmas laukums
pārsniedz 1,5 m
2
, mikofenolāta mofetila kapsulas drīkst ordinēt devā 1 g divreiz
dienā (dienas deva
2 g). Tā kā šajā vecuma grupā dažas nevēlamās
blakusparādības vērojamas biežāk (skatīt
4.8. apakšpunktu) nekā pieaugušajiem, var būt nepieciešama
īslaicīga devas samazināšana vai terapijas
pārtraukšana. Jāņem vērā attiecīgie klīniskie faktori, tostarp
reakcijas smaguma pakāpe.
Pediatriskā populācija < 2 gadiem
Ir maz datu par drošumu un efektivitāti bērniem līdz 2 ga
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 26-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 26-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 26-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 26-09-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu