Mycapssa

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Octreotide acetate

Sẵn có từ:

Amryt Pharmaceuticals DAC

Mã ATC:

H01CB02

INN (Tên quốc tế):

octreotide

Nhóm trị liệu:

Hipofīzes un hipotalāma hormoni un analogi

Khu trị liệu:

Akromegālija

Chỉ dẫn điều trị:

Mycapssa is indicated for maintenance treatment in adult patients with acromegaly who have responded to and tolerated treatment with somatostatin analogues.

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2022-12-02

Tờ rơi thông tin

                                24
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
25
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
MYCAPSSA 20 MG ZARNĀS ŠĶĪSTOŠĀS CIETĀS KAPSULAS
octreotide
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Mycapssa un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Mycapssa lietošanas
3.
Kā lietot Mycapssa
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Mycapssa
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR MYCAPSSA UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Mycapssa sastāvā ir aktīvā viela oktreotīds. Oktreotīds ir
sintētiska somatostatīna forma, dabiska viela,
kas kontrolē cilvēka augšanas hormona izdalīšanos. Oktreotīds
darbojas tāpat kā somatostatīns, taču tā
iedarbība ir ilgstošāka, tāpēc to nav nepieciešams lietot tik
bieži.
Mycapssa lieto balstterapijai pieaugušajiem ar akromegāliju –
stāvokli, kurā organisms ražo pārāk
daudz augšanas hormona. To lieto pacientiem, kuriem jau ir
pierādīta labvēlīga reakcija uz tādām
zālēm kā somatostatīns.
Parasti augšanas hormons regulē audu, orgānu un kaulu augšanu.
Akromegālijas gadījumā augšanas
hormona līmeņa palielināšanās (parasti to izraisa labdabīgs
audzējs hipofīzē) izraisa kaulu un
atsevišķu audu palielināšanos, kā arī tādus simptomus kā
galvassāpes, pārmērīga svīšana, roku un kāju
nejutīgums, nogurums un locītavu sāpes. Ārstēšana ar Mycapssa
var palīdzēt mazināt simptomus.
2.
KAS JUMS JĀZINA
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Mycapssa 20 mg zarnās šķīstošās cietās kapsulas
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra zarnās šķīstošā cietā kapsula satur oktreotīda acetātu,
kas atbilst 20 mg oktreotīda (
_octreotide_
).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Zarnās šķīstošā cietā kapsula (zarnās šķīstošā kapsula)
Baltas 0 izmēra cietās želatīna kapsulas ar zarnās šķīstošu
apvalku
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Mycapssa ir paredzēts balstterapijai pieaugušiem pacientiem ar
akromegāliju, kuri reaģēja uz ārstēšanu
ar somatostatīna analogiem un uzrādīja šādas ārstēšanas
panesību.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Ārstēšanu var sākt jebkurā laikā pēc pēdējās somatostatīna
analoga injekcijas un pirms nākamās
injekcijas veikšanas. Injicējamā somatostatīna analoga lietošana
ir jāpārtrauc. Ārstēšana jāuzsāk ar
40 mg dienas devu, lietojot 20 mg divas reizes dienā. Devas
titrēšanas laikā ik pēc 2 nedēļām vai pēc
ārsta ieskatiem jāuzrauga insulīnam līdzīgā augšanas faktora 1
(IGF-1) līmenis, kā arī pacienta
pazīmes un simptomi, un, pamatojoties uz tiem, jāapsver devas
pielāgošana. Atbilstošas kontroles
nodrošināšanai deva pakāpeniski jāpalielina par 20 mg dienā.
Dienas deva, kas ir 60 mg, jālieto 40 mg no rīta un 20 mg vakarā.
Dienas deva, kas ir 80 mg, jālieto
40 mg no rīta un 40 mg vakarā.
Maksimālā ieteicamā deva ir 80 mg dienā.
Pacientiem, kuri saņem stabilu Mycapssa devu, pēc ārsta ieskatiem
regulāri jāveic IGF-1 uzraudzība
un simptomu novērtēšana.
Ja pēc ārstēšanas ar maksimālo ieteicamo devu 80 mg dienā netiek
uzturēts IGF-1 līmenis vai pacients
nepanes ārstēšanu ar Mycapssa, jāapsver Mycapssa lietošanas
pārtraukšana un pāreja uz citu
somatostatīna analogu.
_Izlaista deva _
Ja Mycapssa deva tiek izlaista, deva jālieto pēc iespējas ātrāk
un vismaz 6 stundas pirms nākamā
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 22-12-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu