Mirvaso

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Brimonidintartrat

Sẵn có từ:

Galderma International

Mã ATC:

D11AX21

INN (Tên quốc tế):

brimonidine

Nhóm trị liệu:

Andere dermatologische Präparate

Khu trị liệu:

Hautkrankheiten

Chỉ dẫn điều trị:

Mirvaso ist angezeigt für die symptomatische Behandlung von Rosazea im Gesicht bei erwachsenen Patienten.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2014-02-20

Tờ rơi thông tin

                                22
B. PACKUNGSBEILAGE
23
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR PATIENTEN
MIRVASO 3 MG/G GEL
Brimonidin
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER ANWENDUNG DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt. Dies
gilt auch für
Nebenwirkungen, die nicht in dieser Packungsbeilage angegeben sind.
Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Mirvaso und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Anwendung von Mirvaso beachten?
3.
Wie ist Mirvaso anzuwenden?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Mirvaso aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST MIRVASO UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Mirvaso enthält den Wirkstoff Brimonidin, der zu einer Gruppe von
Wirkstoffen gehört, die als
alpha-Agonisten bezeichnet wird.
Es wird bei erwachsenen Patienten mit Rosazea zur Behandlung der
Rötung der Gesichtshaut
verwendet.
Die Rötung des Gesichts wird bei Rosazea durch eine erhöhte
Durchblutung der Gesichtshaut
verursacht, die als Folge einer Erweiterung (Dilatation) der kleinen
Blutgefäße der Haut auftritt.
Nach dem Auftragen verengt Mirvaso diese Blutgefäße wieder, was den
übermäßigen Blutfluss
und damit die Rötung vermindert.
2.
WAS SOLLTEN SIE VOR DER ANWENDUNG VON MIRVASO BEACHTEN?
MIRVASO DARF NICHT ANGEWENDET WERDEN,
-
wenn Sie allergisch gegen Brimonidin oder einen der in Abschnitt 6
genannten sonstigen
Bestandteile dieses Arzneimittels sind.
-
bei Kindern unter 2 Jahren, da sie bei Wirkstoffen, die über die Haut
resorbiert werden, ein
größeres Risiko für Nebenwirkungen haben kön
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Mirvaso 3 mg/g Gel
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Ein Gramm Gel enthält 3,3 mg Brimonidin, entsprechend 5 mg
Brimonidintartrat.
Sonstige Bestandteile mit bekannter Wirkung:
Ein Gramm Gel enthält 1 mg Methyl-4-hydroxybenzoat (E218) und 55 mg
Propylenglykol (E1520).
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Gel.
Weiß bis hellgelbes, opakes, wässriges Gel.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Mirvaso wird angewendet zur symptomatischen Behandlung des
Rosazea-Gesichtserythems bei
Erwachsenen.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Dosierung
So lange das Gesichtserythem besteht, eine Anwendung pro 24 Stunden zu
einem für den Patienten
geeigneten Zeitpunkt.
Die maximale empfohlene Tagesdosis beträgt 1 g Gel Gesamtgewicht; das
entspricht etwa fünf
erbsengroßen Mengen.
Die Behandlung sollte anfangs für mindestens eine Woche mit einer
kleineren Menge Gel (weniger als
die maximale Menge) durchgeführt werden. Danach kann die Gelmenge
abhängig von der
Verträglichkeit und dem Ansprechen des Patienten schrittweise erhöht
werden.
_Besondere Patientengruppen_
_Ältere Patienten_
Die Anwendungserfahrung mit Mirvaso bei Patienten über 65 Jahren ist
begrenzt (siehe
Abschnitt 4.8). Eine Dosisanpassung ist nicht erforderlich.
_Eingeschränkte Leber- und Nierenfunktion_
Mirvaso wurde bei Patienten mit eingeschränkter Leber- bzw.
Nierenfunktion nicht untersucht.
_Kinder und Jugendliche_
Die Sicherheit und Wirksamkeit von Mirvaso bei Kindern und
Jugendlichen im Alter von
unter 18 Jahren ist bisher noch nicht erwiesen.
Es liegen keine Daten vor.
3
Mirvaso ist aufgrund von schwerwiegenden systemischen
Sicherheitsrisiken bei Kindern
unter 2 Jahren kontraindiziert (siehe Abschnitt 4.3). Für die
Altersgruppe zwischen 2 und 12 Jahren
wurden Sicherheitsrisiken im Zusammenhang mit der systemischen
Absorption von Brimonidin
identifiziert. Mirvaso sollte bei Kindern un
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 19-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-03-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu