Mepact

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ý

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

mifamurtide

Sẵn có từ:

Takeda France SAS

Mã ATC:

L03AX15

INN (Tên quốc tế):

mifamurtide

Nhóm trị liệu:

Immunostimolanti,

Khu trị liệu:

osteosarcoma

Chỉ dẫn điều trị:

MEPACT è indicato in bambini, adolescenti e giovani adulti per il trattamento di prima scelta resecabile osteosarcoma non metastatico dopo resezione chirurgica in modo macroscopico completa. È usato in combinazione con la chemioterapia post-agente multi-agente. La sicurezza e l'efficacia sono state valutate in studi su pazienti di età compresa tra due e 30 anni alla diagnosi iniziale.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 18

Tình trạng ủy quyền:

autorizzato

Ngày ủy quyền:

2009-03-06

Tờ rơi thông tin

                                25
B. FOGLIO ILLUSTRATIVO
26
FOGLIO ILLUSTRATIVO: INFORMAZIONI PER L’UTILIZZATORE
MEPACT 4 MG POLVERE PER CONCENTRATO PER DISPERSIONE PER INFUSIONE
mifamurtide
_ _
LEGGA ATTENTAMENTE QUESTO FOGLIO PRIMA DI USARE QUESTO MEDICINALE
PERCHÉ CONTIENE
IMPORTANTI INFORMAZIONI PER LEI.
-
Conservi questo foglio. Potrebbe aver bisogno di leggerlo di nuovo.
-
Se ha qualsiasi dubbio, si rivolga al medico.
-
Se si manifesta un qualsiasi effetto indesiderato, compresi quelli non
elencati in questo
foglio, si rivolga al medico. Vedere paragrafo 4.
CONTENUTO DI QUESTO FOGLIO
:
1.
Cos’è MEPACT e a cosa serve
2.
Cosa deve sapere prima di usare MEPACT
3.
Come usare MEPACT
4.
Possibili effetti indesiderati
5.
Come conservare MEPACT
6.
Contenuto della confezione e altre informazioni
1.
COS’È MEPACT E A COSA SERVE
MEPACT contiene il principio attivo mifamurtide, simile ad un
componente della parete cellulare
di alcuni batteri. La sostanza stimola il sistema immunitario per
aiutare l’organismo ad uccidere le
cellule tumorali.
MEPACT viene utilizzato per il trattamento dell’osteosarcoma (cancro
delle ossa) nei bambini,
negli adolescenti e nei giovani adulti (tra 2 a 30 anni). Il
medicinale viene impiegato in seguito
all’intervento chirurgico per l’asportazione di un tumore ed
insieme alla chemioterapia per
uccidere le restanti cellule cancerose e ridurre il rischio che il
cancro ritorni.
2.
COSA DEVE SAPERE PRIMA DI USARE MEPACT
NON USI MEPACT
-
se è allergico al mifamurtide o ad uno qualsiasi degli altri
componenti di questo medicinale
(elencati al paragrafo 6).
-
se assume medicinali contenenti ciclosporina o altri inibitori della
calcineurina o farmaci
antinfiammatori non steroidei (FANS) ad alto dosaggio (vedere
paragrafo “Assunzione di altri
medicinali”).
AVVERTENZE E PRECAUZIONI
Si rivolga al medico prima di usare MEPACT:
_ _
-
Se ha avuto o ha problemi al cuore o ai vasi sanguigni, ad esempio
coaguli di sangue
(trombosi), sanguinamento (emorragie) o infiammazione delle vene
(vasculite). Durante il
trattament
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ALLEGATO I
RIASSUNTO DELLE CARATTERISTICHE DEL PRODOTTO
_ _
2
1.
DENOMINAZIONE DEL MEDICINALE
MEPACT 4 mg polvere per concentrato per dispersione per infusione
2.
COMPOSIZIONE QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Ogni flaconcino contiene 4 mg di mifamurtide*.
Una volta ricostituito, ogni mL di sospensione nel flaconcino contiene
0,08 mg di mifamurtide.
*omologo interamente sintetico di un componente della parete cellulare
di
_Mycobacterium sp._
Per l’elenco completo degli eccipienti, vedere paragrafo 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICA
Polvere per concentrato per dispersione per infusione.
Polvere o polvere compattata omogenea di colore da bianco a
biancastro.
_ _
4.
INFORMAZIONI CLINICHE
4.1
INDICAZIONI TERAPEUTICHE
MEPACT è indicato nei bambini, negli adolescenti e nei giovani adulti
per il trattamento
dell’osteosarcoma non metastatico ad alto grado resecabile in
seguito a resezione chirurgica
macroscopicamente completa. Il medicinale viene utilizzato in
associazione alla chemioterapia
postoperatoria con più agenti. La sicurezza e l’efficacia sono
state valutate in studi condotti su
pazienti di età compresa tra 2 e 30 anni al momento della diagnosi
iniziale (vedere paragrafo 5.1).
4.2
POSOLOGIA E MODO DI SOMMINISTRAZIONE
Il trattamento con mifamurtide deve essere avviato e tenuto sotto
controllo da uno specialista
esperto nella diagnosi e nel trattamento dell’osteosarcoma.
_ _
Posologia
La dose raccomandata di mifamurtide per tutti i pazienti è 2 mg/m
2
di area di superficie corporea.
Il medicinale deve essere somministrato come terapia adiuvante in
seguito a resezione: due volte
alla settimana ad almeno 3 giorni di distanza l’una dall’altra per
12 settimane, per poi passare a
trattamenti una volta alla settimana per altre 24 settimane, per un
totale di 48 infusioni in
36 settimane.
_ _
Popolazioni speciali
_Adulti di età superiore a 30 anni _
Gli studi sull’osteosarcoma non comprendevano pazienti di età
superiore a 65 anni. Lo studio
randomizzato di fase III ha incluso soltanto pazienti di età fino a
30 an
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-10-2013

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu