Memantine ratiopharm

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

memantină clorhidrat

Sẵn có từ:

Ratiopharm GmbH

Mã ATC:

N06DX01

INN (Tên quốc tế):

memantine

Nhóm trị liệu:

Psychoanaleptics,

Khu trị liệu:

Boala Alzheimer

Chỉ dẫn điều trị:

Tratamentul pacienților cu boală Alzheimer moderată până la severă.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2013-06-12

Tờ rơi thông tin

                                67
B. PROSPECTUL
68
PROSPECT: INFORMAȚII PENTRU PACIENT
MEMANTINĂ RATIOPHARM 10 MG COMPRIMATE FILMATE
clorhidrat de memantină
CITIȚI CU ATENȚIE ȘI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ LUAȚI ACEST MEDICAMENT DEOARECE
CONȚINE INFORMAȚII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstrați acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiți.
-
Dacă aveți orice întrebări suplimentare, adresați-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
-
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l dați altor persoane.
Le poate face rău, chiar dacă au aceleași semne de boală ca
dumneavoastră.
-
Dacă manifestați orice reacții adverse, adresați-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea includ orice posibile reacții adverse nemenționate în acest
prospect. Vezi pct. 4.
CE GĂSIȚI ÎN ACEST PROSPECT
1.
Ce este Memantină ratiopharm și pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să știți înainte să luați Memantină ratiopharm
3.
Cum să luați Memantină ratiopharm
4.
Reacții adverse posibile
5.
Cum se păstrează Memantină ratiopharm
6.
Conținutul ambalajului și alte informații
1.
CE ESTE MEMANTINĂ RATIOPHARM ȘI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
CUM ACȚIONEAZĂ MEMANTINĂ RATIOPHARM
Memantină ratiopharm conține substanța activă clorhidrat de
memantină. Memantină ratiopharm aparține
grupului de medicamente cunoscute ca medicamente pentru tratamentul
demenței.
Pierderea memoriei în boala Alzheimer este determinată de tulburarea
transmisiei semnalelor în creier.
Creierul conține așa-numiții receptori N-metil-D-aspartat (NMDA)
care sunt implicați în transmiterea
semnalelor nervoase importante în procesele de învățare și
memorie. Memantină ratiopharm aparține unui
grup de medicamente numite antagoniști ai receptorilor NMDA.
Memantină ratiopharm acționează asupra
acestor receptori NMDA ameliorând transmisia semnalelor nervoase și
memoria.
PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ MEMANTINĂ RATIOPHARM
Memantină ratiopharm se utiliz
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Memantină ratiopharm 10 mg comprimate filmate
Memantină ratiopharm 20 mg comprimate filmate
2.
COMPOZIȚIA CALITATIVĂ ȘI CANTITATIVĂ
Memantină ratiopharm 10 mg
Fiecare comprimat filmat conține clorhidrat de memantină 10 mg,
echivalent cu memantină 8,31 mg.
Memantină ratiopharm 20 mg
Fiecare comprimat filmat conține clorhidrat de memantină 20 mg,
echivalent cu memantină 16,62 mg.
Excipienți cu efect cunoscut:
Memantină ratiopharm 10 mg
Lactoză (80 mg/comprimat filmat) și lecitină din soia (0,13
mg/comprimat filmat).
Memantină ratiopharm 20 mg
Lactoză (160 mg/comprimat filmat) și lecitină din soia (0,26
mg/comprimat filmat).
Pentru lista tuturor excipienților, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimat filmat (comprimat)
Memantină ratiopharm 10 mg
Comprimate de culoare albă până la aproape albă, cu formă de
capsulă, biconvexe, cu o linie mediană
pentru rupere, pe una dintre fețe și ștanțate cu „10” pe
cealaltă față. Comprimatul poate fi divizat în doze
egale.
Memantină ratiopharm 20 mg
Comprimate de culoare albă până la aproape albă, cu formă de
capsulă, biconvexe, cu o linie mediană
pentru rupere, pe una dintre fețe și ștanțate cu „20” pe
cealaltă față. Comprimatul poate fi divizat în doze
egale.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAȚII TERAPEUTICE
Tratamentul pacienților adulți cu boală Alzheimer moderată până
la severă.
4.2
DOZE ȘI MOD DE ADMINISTRARE
3
Tratamentul trebuie început și supravegheat de către un medic cu
experiență în diagnosticarea și
tratamentul demenței Alzheimer.
Doze
Terapia trebuie începută doar dacă este disponibilă o persoană
care îngrijește pacientul și care va
monitoriza cu regularitate administrarea medicamentului de către
pacient. Diagnosticul trebuie stabilit
conform ghidurilor actuale de practică medicală. Toleranța și doza
de memantină trebuie evaluate la
intervale regulate de timp, de preferat în decursul
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 30-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 30-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 30-06-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này