Memantine ratiopharm

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

chlorhydrate de mémantine

Sẵn có từ:

Ratiopharm GmbH

Mã ATC:

N06DX01

INN (Tên quốc tế):

memantine

Nhóm trị liệu:

Psychoanaleptics,

Khu trị liệu:

Maladie d'Alzheimer

Chỉ dẫn điều trị:

Traitement des patients atteints de la maladie d'Alzheimer modérée à sévère.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2013-06-12

Tờ rơi thông tin

                                57
B. NOTICE
58
NOTICE : INFORMATION DU PATIENT
MEMANTINE RATIOPHARM 10 MG COMPRIMÉS PELLICULÉS
chlorhydrate de mémantine
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT DE PRENDRE CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin ou votre
pharmacien.
-
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin ou votre
pharmacien. Ceci s’applique aussi à tout effet indésirable qui ne
serait pas mentionné dans cette
notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?:
1.
Qu’est-ce que Memantine ratiopharm et dans quels cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de prendre Memantine
ratiopharm
3.
Comment prendre Memantine ratiopharm
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels ?
5.
Comment conserver Memantine ratiopharm
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QUE MEMANTINE RATIOPHARM ET DANS QUELS CAS EST-IL UTILISÉ
COMMENT MEMANTINE RATIOPHARM AGIT-IL
Memantine ratiopharm
contient la substance active chlorhydrate de mémantine. Il
appartient à un groupe de
médicaments appelés anti-démentiels.
La perte de la mémoire associée à la maladie d’Alzheimer est due
à un trouble des signaux des
messages envoyés au cerveau. Le cerveau contient des récepteurs
appelés récepteurs N-méthyl-D-
aspartate (NMDA) qui interviennent dans la transmission des signaux
nerveux jouant un rôle
important dans l’apprentissage et la mémoire. Memantine ratiopharm
appartient à un groupe de
médicaments appelés antagonistes des récepteurs NMDA. Memantine
ratiopharm agit sur ces
récepteurs NMDA, ce qui permet d’améliorer la transmission des
signaux nerveux et la mémoire.
DANS QUEL CAS MEMANTI
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Memantine ratiopharm 10 mg comprimés pelliculés
Memantine ratiopharm 20 mg comprimés pelliculés
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Memantine ratiopharm 10 mg
Chaque comprimé pelliculé contient 10 mg de chlorhydrate de
mémantine équivalent à 8,31 mg de
mémantine base.
Memantine ratiopharm 20 mg
Chaque comprimé pelliculé contient 20 mg de chlorhydrate de
mémantine équivalent à 16,62 mg de
mémantine base.
Excipients à effet notoire :
Memantine ratiopharm 10 mg
Lactose (80 mg/comprimé pelliculé) et lécithine de soja (0,13
mg/comprimé pelliculé).
Memantine ratiopharm 20 mg
Lactose (160 mg/comprimé pelliculé) et lécithine de soja (0,26
mg/comprimé pelliculé).
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Comprimé pelliculé (comprimé)
Memantine ratiopharm 10 mg
Comprimés blancs à blanc cassé, en forme de capsule, biconvexes,
avec une barre de cassure sur une
face et l’inscription « 10 » en creux sur l’autre face.
Le comprimé peut être divisé en doses égales.
Memantine ratiopharm 20 mg
Comprimés blancs à blanc cassé, en forme de capsule, biconvexes,
avec une barre de cassure sur une
face et l’inscription « 20 » en creux sur l’autre face. Le
comprimé peut être divisé en doses égales.
4.
INFORMATIONS CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Traitement des patients adultes atteints d’une forme modérée à
sévère de la maladie d’Alzheimer.
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Le traitement doit être initié et supervisé par un médecin
entraîné au diagnostic et au traitement de la
maladie d’Alzheimer au stade démentiel.
3
Posologie
Le traitement ne doit commencer qu’avec l’assurance de la
disponibilité d’un auxiliaire de soins qui
surveillera régulièrement la prise du médicament par le patient. Le
diagnostic doit être établi selon les
critères en vigueur. La tolérance et la posologie de la mémantine
doivent
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 30-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 30-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 30-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 30-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 30-06-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này