Memantine Mylan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

chlorhydrate de mémantine

Sẵn có từ:

Mylan Pharmaceuticals Limited

Mã ATC:

N06DX01

INN (Tên quốc tế):

memantine

Nhóm trị liệu:

Other anti-dementia drugs, Psychoanaleptics,

Khu trị liệu:

Maladie d'Alzheimer

Chỉ dẫn điều trị:

Traitement des patients atteints de la maladie d'Alzheimer modérée à sévère.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2013-04-21

Tờ rơi thông tin

                                1
ANNEXE I
RESUME DES CARACTERISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DENOMINATION DU MEDICAMENT
MEMANTINE MYLAN 10 mg comprimés pelliculés
MEMANTINE MYLAN 20 mg comprimés pelliculés
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Chaque comprimé pelliculé contient 10 mg de chlorhydrate de
mémantine équivalent à 8,31 mg de
mémantine base.
Chaque comprimé pelliculé contient 20 mg de chlorhydrate de
mémantine équivalent à 16,62 mg de
mémantine base.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Comprimés pelliculés.
MEMANTINE MYLAN 10 m
g comprimés pelliculés
Comprimés pelliculés jaune foncé, de forme oblongue, biconvexes
avec une barre de sécabilité sur
chaque face et portant sur une face l’inscription « ME » à gauche
de la barre de sécabilité et l’inscription
« 10 » à droite.
Le comprimé peut être divisé en deux demi-doses égales.
MEMANTINE MYLAN 20 m
g comprimés pelliculés
Comprimés pelliculés rouge, de forme ovale, biconvexes à bords
biseautés portant l’inscription « ME »
sur une face et l’inscription « 20 » sur l’autre face.
4.
DONNEES CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Traitement des patients adultes atteints d’une forme modérée à
sévère de la maladie d’Alzheimer.
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Le traitement doit être initié et supervisé par un médecin
entraîné au diagnostic et au traitement de la
maladie d’Alzheimer au stade démentiel.
Posologie
Le traitement ne doit commencer qu’avec l’assurance de la
disponibilité d’un auxiliaire de soins qui
surveillera régulièrement la prise du médicament par le patient. Le
diagnostic doit être établi selon les
critères en vigueur. La tolérance et la posologie de la mémantine
doivent être réévaluées à intervalles
réguliers, de préférence dans les 3 mois suivant le début du
traitement. Ensuite, le bénéfice clinique de
la mémantine et sa tolérance doivent être réévalués à
intervalles réguliers selon les critères cliniques en
vigueu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RESUME DES CARACTERISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DENOMINATION DU MEDICAMENT
MEMANTINE MYLAN 10 mg comprimés pelliculés
MEMANTINE MYLAN 20 mg comprimés pelliculés
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Chaque comprimé pelliculé contient 10 mg de chlorhydrate de
mémantine équivalent à 8,31 mg de
mémantine base.
Chaque comprimé pelliculé contient 20 mg de chlorhydrate de
mémantine équivalent à 16,62 mg de
mémantine base.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Comprimés pelliculés.
MEMANTINE MYLAN 10 m
g comprimés pelliculés
Comprimés pelliculés jaune foncé, de forme oblongue, biconvexes
avec une barre de sécabilité sur
chaque face et portant sur une face l’inscription « ME » à gauche
de la barre de sécabilité et l’inscription
« 10 » à droite.
Le comprimé peut être divisé en deux demi-doses égales.
MEMANTINE MYLAN 20 m
g comprimés pelliculés
Comprimés pelliculés rouge, de forme ovale, biconvexes à bords
biseautés portant l’inscription « ME »
sur une face et l’inscription « 20 » sur l’autre face.
4.
DONNEES CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Traitement des patients adultes atteints d’une forme modérée à
sévère de la maladie d’Alzheimer.
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Le traitement doit être initié et supervisé par un médecin
entraîné au diagnostic et au traitement de la
maladie d’Alzheimer au stade démentiel.
Posologie
Le traitement ne doit commencer qu’avec l’assurance de la
disponibilité d’un auxiliaire de soins qui
surveillera régulièrement la prise du médicament par le patient. Le
diagnostic doit être établi selon les
critères en vigueur. La tolérance et la posologie de la mémantine
doivent être réévaluées à intervalles
réguliers, de préférence dans les 3 mois suivant le début du
traitement. Ensuite, le bénéfice clinique de
la mémantine et sa tolérance doivent être réévalués à
intervalles réguliers selon les critères cliniques en
vigueu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-03-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu