Memantine Merz

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

memantiinvesinikkloriid

Sẵn có từ:

Merz Pharmaceuticals GmbH  

Mã ATC:

N06DX01

INN (Tên quốc tế):

memantine hydrochloride

Nhóm trị liệu:

Muud dementsusevastased ravimid

Khu trị liệu:

Alzheimeri tõbi

Chỉ dẫn điều trị:

Mõõduka kuni raske Alzheimeri tõvega patsientide ravi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2012-11-22

Tờ rơi thông tin

                                B. PAKENDI INFOLEHT
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
MEMANTINE MERZ 10 MG, ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
Memantiinvesinikkloriid
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekri.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Memantine Merz ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Memantine Merz’t kasutamist
3.
Kuidas Memantine Merz’t kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5
Kuidas Memantine Merz’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON MEMANTINE MERZ JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
KUIDAS MEMANTINE MERZ TOIMIB
Memantine Merz sisaldab toimeainena memantiinvesinikkloriidi.
Memantine Merz kuulub dementsusevastaste ravimite gruppi.
Alzheimeri tõve korral esinev mälukaotus on tingitud
närviimpulsside häirunud ülekandest ajus. Ajus
on niinimetatud N-metüül-D-aspartaadi (NMDA) retseptorid, mis
osalevad õppimise ja mäluga seotud
närviimpulsside ülekandes. Memantine Merz kuulub ravimite gruppi,
mida nimetatakse
NMDA-retseptorite antagonistideks. Memantine Merz toimib nendele
NMDA-retseptoritele,
parandades närviimpulsside ülekannet ja mälu.
MILLEKS MEMANTINE MERZ’T KASUTATAKSE
Memantine Merz’t kasutatakse mõõduka kuni raske Alzheimeri tõve
raviks.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE MEMANTINE MERZ’T KASUTAMIST
ÄRGE VÕTKE MEMANTINE MERZ’T
-
kui olete memantiinvesinikkloriidi või selle ravimi mis tahes
koostisosade (loetletud lõigus 6)
suhtes allergiline.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne Memantine Merz´t kasutamist pidage nõu oma arsti või
apteekriga
-
kui teil on kunagi esinenud epilepsiahoo
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Memantine Merz 10 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 10 mg
memantiinvesinikkloriidi, mis vastab 8,31 mg
memantiinile.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett.
Kahvatukollane kuni kollane, ovaalne, murdejoonega õhukese
polümeerikattega tablett, mille ühel
küljel on graveering "1-0" ja teisel küljel "M M".
Tableti saab jagada võrdseteks annusteks.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Mõõduka kuni raske Alzheimeri tõve ravi.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi peab alustama ja juhendama Alzheimeri dementsuse diagnoosimisele
ja ravile spetsialiseerunud
arst.
Annustamine
Ravi tohib alustada vaid juhul, kui patsiendil on olemas hooldaja, kes
kontrollib regulaarselt ravimi
võtmist. Diagnoos tuleb panna vastavalt kehtivatele juhistele.
Memantiini taluvust ja annustamist tuleb
regulaarselt uuesti hinnata, soovitavalt kolme kuu jooksul pärast
ravi algust. Seejärel tuleb memantiini
kliinilist kasu ja patsiendi taluvust ravile uuesti hinnata
regulaarselt vastavalt kehtivatele
ravijuhenditele. Säilitusravi võib jätkata seni, kuni ravist saadav
kasu on soodne ja patsient talub ravi
memantiiniga. Memantiinravi katkestamist tuleks kaaluda siis, kui
terapeutilist efekti enam ei esine
või kui patsient ei talu ravi.
_Täiskasvanud _
Doosi tiitrimine
Maksimaalne ööpäevane annus on 20 mg. Et vähendada kõrvaltoimete
riski, tuleb säilitusannuse
saavutamiseks annust järk-järgult suurendada 5 mg kaupa nädalas
esimese 3 nädala jooksul järgmiselt:
1. nädal (1….7. päev):
Patsient peab võtma pool 10 mg õhukese polümeerikattega tabletti (5
mg) ööpäevas 7 päeva.
2. nädal (8….14. päev):
Patsient peab võtma ühe 10 mg õhukese polümeerikattega tableti (10
mg) ööpäevas 7 päeva.
3. nädal (15….21. päev):
Patsient peab võtma poolteist 10 mg õhukese polümeerikattega
tabletti (15 mg) ööp
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 26-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 26-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 26-02-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu