Matever

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Levetiracetam

Sẵn có từ:

Pharmathen S.A.

Mã ATC:

N03AX14

INN (Tên quốc tế):

levetiracetam

Nhóm trị liệu:

Antiepileptika,

Khu trị liệu:

Epilepsie

Chỉ dẫn điều trị:

Maver ist indiziert als Monotherapie bei partiellen Anfällen mit oder ohne sekundäre Generalisierung bei Patienten ab 16 Jahren mit neu diagnostizierter Epilepsie. Matever ist indiziert als adjuvante Therapie:bei der Behandlung von partiellen epileptischen Anfällen mit oder ohne sekundäre Generalisierung bei Erwachsenen, Kindern und Säuglingen ab einem Monat alt mit Epilepsie;in der Behandlung von myoklonischen Anfällen bei Erwachsenen und Jugendlichen ab 12 Jahren mit juvenilen myoklonischen Epilepsie, bei der Behandlung von primär generalisierten tonisch-klonischen Anfällen bei Erwachsenen und Jugendlichen ab 12 Jahren mit idiopathischer generalisierter Epilepsie.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 27

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2011-10-03

Tờ rơi thông tin

                                67
B. PACKUNGSBEILAGE
68
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR PATIENTEN
MATEVER 250 MG FILMTABLETTEN
MATEVER 500 MG FILMTABLETTEN
MATEVER 750 MG FILMTABLETTEN
MATEVER 1 000 MG FILMTABLETTEN
levetiracetam
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE
ODER IHR KIND MIT DER
EINNAHME DIESES ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE
INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker. Dies gilt
auch für Nebenwirkungen, die nicht in dieser . Packungsbeilage
angegeben sind. Siehe
Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Matever und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Einnahme von Matever beachten?
3.
Wie ist Matever einzunehmen?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Matever aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST MATEVER UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Levetiracetam ist ein Antiepileptikum (ein Arzneimittel zur Behandlung
von Anfällen bei Epilepsie).
Matever wird angewendet:
•
alleine, ohne andere Arzneimittel gegen Epilepsie (Monotherapie), zur
Behandlung einer
bestimmten Art von Epilepsie bei Erwachsenen und Jugendlichen ab einem
Alter von 16
Jahren, bei denen erstmals Epilepsie festgestellt wurde. Epilepsie ist
eine Erkrankung, bei der
die Patienten wiederholte Anfälle haben. Levetiracetam wird bei der
Art von Epilepsie
angewendet, bei der die Anfälle zunächst nur eine Seite des Gehirns
betreffen, sich aber später
auf größere Bereiche auf beiden Seiten des Gehirns ausweiten können
(partielle Anfälle mit
oder ohne sekundäre Generalisierung). Levetiracetam wurde Ihnen von
Ihrem Arzt verordnet,
um die
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Matever 250 mg Filmtabletten
Matever 500 mg Filmtabletten
Matever 750 mg Filmtabletten
Matever 1000 mg Filmtabletten
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Matever 250 mg Filmtabletten
Eine Filmtablette enthält 250 mg Levetiracetam.
Sonstige Bestandteile
mit bekannter Wirkung
Eine Filmtablette enthält 0.0025 mg Gelborange S, Aluminiumsalz
(E110).
Matever 500 mg Filmtabletten
Eine Filmtablette enthält 500 mg Levetiracetam.
Matever 750 mg Filmtabletten
Eine Filmtablette enthält 750 mg Levetiracetam.
Sonstige Bestandteile
mit bekannter Wirkung
Eine Filmtablette enthält 0.08 mg Gelborange S, Aluminiumsalz (E110).
Matever 1000 mg Filmtabletten
Eine Filmtablette enthält 1000 mg Levetiracetam.
Sonstige Bestandteile
mit bekannter Wirkung
Eine Filmtablette enthält 3.8 mg Lactose-Monohydrat.
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Filmtablette.
Matever 250 mg Filmtabletten
Blaue, längliche, bikonvexe Filmtabletten.
Matever 500 mg Filmtabletten
Gelbe, längliche, bikonvexe Filmtabletten.
Matever 750 mg Filmtabletten
Rosafarbene, längliche, bikonvexe Filmtabletten
3
Matever 1000 mg Filmtabletten
Weiße, längliche, bikonvexe Filmtabletten
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Matever ist zur Monotherapie partieller Anfälle mit oder ohne
sekundäre Generalisierung bei
Erwachsenen und Jugendlichen ab 16 Jahren mit neu diagnostizierter
Epilepsie indiziert.
Matever ist indiziert zur Zusatzbehandlung
•
partieller Anfälle mit oder ohne sekundäre Generalisierung bei
Erwachsenen, Jugendlichen,
Kindern und Säuglingen ab 1 Monat mit Epilepsie.
•
myoklonischer Anfälle bei Erwachsenen und Jugendlichen ab 12 Jahren
mit juveniler
myoklonischer Epilepsie.
•
primär generalisierter tonisch-klonischer Anfälle bei Erwachsenen
und Jugendlichen ab 12
Jahren mit idiopathischer generalisierter Epilepsie.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Dosierung
_Partielle Anfäll
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-06-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu