MabCampath

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Alemtuzumab

Sẵn có từ:

Genzyme Europe B.V.

Mã ATC:

L01XC04

INN (Tên quốc tế):

alemtuzumab

Nhóm trị liệu:

Antineoplastische Mittel

Khu trị liệu:

Leukämie, lymphozytär, chronisch, B-Zell

Chỉ dẫn điều trị:

MabCampath ist zur Behandlung von Patienten mit B-Zell-chronischer lymphatischer Leukämie (BCLL) indiziert, bei denen eine Fludarabin-Kombinationschemotherapie nicht geeignet ist.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 14

Tình trạng ủy quyền:

Zurückgezogen

Ngày ủy quyền:

2001-07-06

Tờ rơi thông tin

                                Arzneimittel nicht länger zugelassen
47
B. PACKUNGSBEILAGE
Arzneimittel nicht länger zugelassen
48
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR DEN ANWENDER
MABCAMPATH 10 MG/ML-KONZENTRAT ZUR HERSTELLUNG EINER INFUSIONSLÖSUNG
Alemtuzumab
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER ANWENDUNG DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN.

Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.

Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker.

Wenn eine der aufgeführten Nebenwirkungen Sie erheblich
beeinträchtigt oder Sie
Nebenwirkungen bemerken, die nicht in dieser Gebrauchsinformation
angegeben sind,
informieren Sie bitte Ihren Arzt oder Apotheker.
DIESE PACKUNGSBEILAGE BEINHALTET:
1.
Was ist MabCampath und wofür wird es angewendet?
2.
Was müssen Sie vor der Anwendung von MabCampath beachten?
3.
Wie ist MabCampath anzuwenden?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist MabCampath aufzubewahren?
6.
Weitere Informationen
1.
WAS IST MABCAMPATH UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
MabCampath wird zur Behandlung der chronischen lymphatischen Leukämie
(CLL) angewendet,
einer Krebserkrankung der Lymphozyten (einer Unterart der weißen
Blutkörperchen). Es wird bei
Patienten angewendet, für die eine Kombinationstherapie mit
Fludarabin (einem anderen
Blutkrebsmedikament) nicht geeignet ist.
Der Wirkstoff in MabCampath, Alemtuzumab, ist ein monoklonaler
Antikörper. Ein monoklonaler
Antikörper ist eine Eiweißstruktur, die speziell dafür hergestellt
wurde, eine bestimmte Struktur (ein
so genanntes Antigen) auf der Oberfläche bestimmter Körperzellen zu
erkennen und daran zu binden.
Bei CLL bildet der Körper zu viele Lymphozyten. Alemtuzumab ist
darauf ausgelegt, sich mit einem
Glykoprotein (einem mit Zuckermolekülen bedeckten Eiweiß) zu
verbinden, das Lymphozyten auf
ihrer Zelloberfläche tragen. Diese Anbindung führt zum Absterben der
Lymphozyten und trägt somit
dazu bei, die CLL zu kontrollieren.
2.
WAS MÜSSEN SIE VOR DER A
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Arzneimittel nicht länger zugelassen
1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
Arzneimittel nicht länger zugelassen
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
MabCampath 10 mg/ml Konzentrat zur Herstellung einer Infusionslösung
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Ein ml enthält 10 mg Alemtuzumab.
Jede Ampulle enthält 30 mg Alemtuzumab.
Alemtuzumab ist ein gentechnologisch hergestellter, humanisierter
monoklonaler IgG1-Kappa-
Antikörper, der spezifisch an ein 21- bis 28-kD-Glykoprotein (CD52)
auf der Zelloberfläche von
Lymphozyten bindet. Der Antikörper wird in einer Suspensionskultur
aus Säugetierzellen
(Ovarialzellen des chinesischen Hamsters) in einem Nährmedium
hergestellt.
Die vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile siehe
Abschnitt 6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Konzentrat zur Herstellung einer Infusionslösung.
Farbloses bis hellgelbes Konzentrat.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
MabCampath ist zur Behandlung von Patienten mit chronischer
lymphatischer Leukämie vom B-Zell-
Typ (B-CLL), für die eine Fludarabin-Kombinations-Chemotherapie
unangemessen ist, angezeigt.
4.2
DOSIERUNG, ART UND DAUER DER ANWENDUNG
Die Verabreichung von MabCampath muss unter Aufsicht eines in der
Krebstherapie erfahrenen
Arztes erfolgen.
Dosierung
In der ersten Therapiewoche wird MabCampath in eskalierenden Dosen von
3 mg an Tag 1, 10 mg
an Tag 2 und 30 mg an Tag 3 verabreicht, immer vorausgesetzt, dass die
jeweils vorangegangene
Dosis gut vertragen wurde. Danach sollten dreimal wöchentlich mit
jeweils eintägiger Unterbrechung
30 mg verabreicht werden. Die Behandlung kann bis zu 12 Wochen lang
fortgesetzt werden.
Bei den meisten Patienten kann eine Dosiseskalation auf 30 mg
innerhalb von 3-7 Tagen erreicht
werden. Wenn jedoch bei der 3- oder 10-mg-Dosis akute mäßige bis
schwere unerwünschte
Reaktionen wie z.B. Hypotonie, Rigor, Fieber, Kurzatmigkeit,
Schüttelfrost, Hautausschläge und
Bronchospasmen (einige davon können durch die Freisetzung von
Zytokinen bedingt sein) auftreten,
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-08-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu