Lutathera

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

luteţiu (177Lu) oxodotreotide

Sẵn có từ:

Advanced Accelerator Applications

Mã ATC:

V10XX04

INN (Tên quốc tế):

lutetium (177Lu) oxodotreotide

Nhóm trị liệu:

Alte produse radiofarmaceutice terapeutice

Khu trị liệu:

Tumori neuroendocrine

Chỉ dẫn điều trị:

Lutathera este indicat pentru tratamentul unresectable sau metastatic, progresivă, bine diferentiat (G1 și G2), somatostatina receptorilor pozitiv gastroenteropancreatic neuroendocrine tumori (GEP‑NETs) la adulti.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2017-09-26

Tờ rơi thông tin

                                43
B. PROSPECTUL
44
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU PACIENT
LUTATHERA 370 MBQ/ML SOLUȚIE PERFUZABILĂ
oxodotreotidă de lutețiu (
177
Lu)
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ VI SE ADMINISTREZE ACEST
MEDICAMENT DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU
DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
-
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
sau altui profesionist din
domeniul sănătății care va supraveghea procedura.
-
Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră. Acestea includ
orice posibile reacţii adverse nemenţionate în acest prospect. Vezi
pct. 4.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT
1.
Ce este Lutathera şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte de utilizarea Lutathera
3.
Cum se utilizează Lutathera
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Lutathera
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE LUTATHERA ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
CE ESTE LUTATHERA
Lutathera conține oxodotreotidă de lutețiu (
177
Lu). Acest medicament este un medicament
radiofarmaceutic indicat numai pentru terapie.
PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ LUTATHERA
Lutathera este utilizat pentru tratamentul adulților cu anumite
tumori (tumori neuroendocrine gastro-
entero-pancreatice), care nu se pot îndepărta complet din organism
prin intervenție chirurgicală, s-au
răspândit în organism (metastazate) și nu mai răspund la
tratamentul actual.
CUM ACȚIONEAZĂ LUTATHERA
Tumora trebuie să aibă receptori de somatostatină pe suprafața
celulelor sale pentru ca medicamentul
să fie eficient. Lutathera se leagă de acești receptori și emite
radioactivitate direct în celulele tumorale,
cauzând moartea lor.
Utilizarea Lutathera implică expunerea la cantități de
radioactivitate. Medicul dumneavoastră şi
medicul specializat în medicină nucleară au considerat că
beneficiul pe care îl veţi obţine ca urmare a
acestei proceduri efectuate c
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Lutathera 370 MBq/ml soluție perfuzabilă
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Un ml de soluție conține oxodotreotidă de lutețiu (
177
Lu) 370 MBq, la data și ora calibrării.
Cantitatea totală de radioactivitate pe flacon cu doză unică este
de 7400 MBq, la data și ora perfuziei.
Având în vedere activitatea volumetrică fixă de 370 MBq/ml la data
și ora calibrării, volumul soluției
din flacon variază între 20,5 și 25,0 ml pentru a furniza
cantitatea necesară de radioactivitate, la data și
ora perfuziei.
Caracteristici fizice
Lutețiu-177 are o perioadă de înjumătățire de 6,647 zile.
Lutețiu-177 se descompune prin emisie de
radiații β
-
la hafniu-177 stabil, cu β
-
(79,3 %) cele mai abundente, având o energie maximă de
0,498 MeV. Energia medie beta este de aproximativ 0,13 MeV. Se emite
și energia gamma joasă, de
exemplu cea de 113 keV (6,2 %) și de 208 keV (11 %).
Excipient cu efect cunoscut
Fiecare ml de soluție conține sodiu până la 0,14 mmol (3,2 mg).
Pentru lista tuturor excipienților, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Soluție perfuzabilă.
Soluție limpede, incoloră până la galben pal.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Lutathera este indicat pentru tratamentul pacienților adulți cu
tumori neuroendocrine
gastro-entero-pancreatice nerezecabile sau metastazate, progresive,
bine diferențiate (G1 și G2),
pozitive pentru receptori de somatostatină (TNE-GEP).
4.2
DOZE ȘI MOD DE ADMINISTRARE
Instrucțiuni importante privind siguranța
Lutathera trebuie administrat numai de către persoane autorizate să
manipuleze produse
radiofarmaceutice, în structuri ce pot oferi servicii medicale de
specialitate (vezi pct. 6.6) și după
evaluarea pacientului de către un medic calificat.
Identificarea pacienților
Înainte de începerea tratamentului cu Lutathera trebuie să fie
confirmată imagistic [prin scintigrafie
sau tomografie cu emisie de pozitroni (PET)] sup
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 17-01-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu