Lokelma

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

natrium zirkonium cyclosilicate

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

V03AE10

INN (Tên quốc tế):

sodium zirconium cyclosilicate

Nhóm trị liệu:

Kaikki muut terapeuttiset tuotteet

Khu trị liệu:

hyperkalemia

Chỉ dẫn điều trị:

Lokelma on tarkoitettu hoitoon hyperkalemia aikuisilla potilailla.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2018-03-22

Tờ rơi thông tin

                                26
B. PAKKAUSSELOSTE
27
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
LOKELMA 5 G JAUHE ORAALISUSPENSIOTA VARTEN
LOKELMA 10 G JAUHE ORAALISUSPENSIOTA VARTEN
natriumsirkoniumsyklosilikaatti
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN OTTAMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille,
apteekkihenkilökunnalle tai
sairaanhoitajalle. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia
haittavaikutuksia, joita ei ole
mainittu tässä pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Lokelma on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Lokelma-valmistetta
3.
Miten Lokelma-valmistetta otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Lokelma-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ LOKELMA ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Lokelma-valmisteen vaikuttava aine on natriumsirkoniumsyklosilikaatti.
Lokelma-valmistetta käytetään aikuisten hyperkalemian hoitoon.
Hyperkalemia tarkoittaa suurta
kaliumpitoisuutta veressä.
Lokelma pienentää kaliumin suurta pitoisuutta elimistössä ja
auttaa pitämään sen normaalilla tasolla.
Lokelma kiinnittyy kaliumiin kulkeutuessaan mahalaukusta suolistoon ja
poistuu yhdessä kaliumin
kanssa elimistöstä ulosteen mukana, jolloin elimistön kaliumin
määrä pienenee.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN OTAT LOKELMA-VALMISTETTA
ÄLÄ OTA LOKELMA-VALMISTETTA

jos olet allerginen vaikuttavalle aineelle.
VAROITUKSET JA VAROTOIMET
Tarkkailu
Lääkäri tai sairaanhoitaja tarkistaa veresi kaliumpitoisuuden ennen
kuin aloitat tämän lääkkeen
käytön:

Näin var
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Lokelma 5 g jauhe oraalisuspensiota varten
Lokelma 10 g jauhe oraalisuspensiota varten
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Lokelma 5 g jauhe oraalisuspensiota varten
Yksi annospussi sisältää 5 g natriumsirkoniumsyklosilikaattia
Yksi 5 g:n annospussi sisältää noin 400 mg natriumia.
Lokelma 10 g jauhe oraalisuspensiota varten
Yksi annospussi sisältää 10 g natriumsirkoniumsyklosilikaattia
Yksi 10 g:n annospussi sisältää noin 800 mg natriumia.
3.
LÄÄKEMUOTO
Jauhe oraalisuspensiota varten
Valkoinen tai harmaa jauhe.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Lokelma on tarkoitettu aikuisten hyperkalemian hoitoon (ks. kohdat 4.4
ja 5.1).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
_Korjausvaihe_
Suositeltu Lokelma-valmisteen aloitusannos on 10 g, joka annetaan
suspensiona vedessä kolme
kertaa vuorokaudessa suun kautta. Kun veren normaali kaliumpitoisuus
on saavutettu, noudatetaan
ylläpitoannostusta (ks. alla).
Tavallisesti normaali kaliumpitoisuus saavutetaan 24–48 tunnin
kuluessa. Jos 48 tunnin kuluttua
potilaalla todetaan edelleen hyperkalemiaa, samaa annostusta voidaan
jatkaa vielä 24 tunnin ajan. Jos
veren kaliumpitoisuus ei ole normalisoitunut, kun hoitoa on jatkettu
72 tuntia, on harkittava
vaihtoehtoisia hoitomenetelmiä.
_Ylläpitovaihe_
Kun veren normaali kaliumpitoisuus on saavutettu, on pyrittävä
löytämään pienin mahdollinen
tehokas annos Lokelma-valmistetta hyperkalemian uusiutumisen
ehkäisemiseen. Suositeltu
aloitusannos on 5 g kerran vuorokaudessa. Annosta voidaan tarvittaessa
suurentaa jopa 10 g:aan tai
pienentää joka toinen päivä annettavaan 5 g:aan normaalin
kaliumpitoisuuden ylläpitämiseksi.
Ylläpitohoidossa ei saa käyttää 10 g vuorokaudessa ylittävää
annostusta.
Seerumin kaliumpitoisuutta on seurattava säännöllisesti hoidon
aikana (ks. kohta 4.4).
3
_Unohtunut annos_
Jos potilas unohtaa ottaa annoksen, häntä on neuvottava ottamaan
seuraava annos tavanomaiseen
aikaan.
_Erityisryhmät_
_Potilaat, joilla on munu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-04-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu