Leflunomide ratiopharm

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

leflunomide

Sẵn có từ:

Ratiopharm GmbH

Mã ATC:

L04AA13

INN (Tên quốc tế):

leflunomide

Nhóm trị liệu:

Immunosuppresseurs

Khu trị liệu:

Arthrite, rhumatoïde

Chỉ dẫn điều trị:

Le léflunomide est indiqué pour le traitement de patients adultes atteints:la polyarthrite rhumatoïde active comme un "antirhumatismaux modificateurs de la maladie de drogue" (ARAL);actif de l'arthrite psoriasique. Récente ou un traitement concomitant avec hépatotoxiques ou hématotoxiques Aral (e. méthotrexate) peut entraîner un risque accru de réactions indésirables graves; par conséquent, l'initiation du traitement par le léflunomide doit être soigneusement examinée en ce qui concerne ces aspects avantages / risques. En outre, le passage du leflunomide à l'autre ARAL sans suite de la procédure de lavage peut également augmenter le risque de réactions indésirables graves, même longtemps après la commutation.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2010-11-28

Tờ rơi thông tin

                                33
B. NOTICE
34
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
LÉFLUNOMIDE RATIOPHARM 10 MG, COMPRIMÉS PELLICULÉS
léflunomide
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT DE PRENDRE CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
•
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
•
Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin, votre
pharmacien ou votre
infirmier/ère.
•
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.
•
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin, votre pharmacien
ou votre infirmier/ère. Ceci s'applique aussi à tout effet
indésirable qui ne serait pas mentionné
dans cette notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu’est-ce que Léflunomide ratiopharm et dans quels cas est-il
utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaitre avant de prendre
Léflunomide ratiopharm
3.
Comment prendre Léflunomide ratiopharm
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels ?
5.
Comment conserver Léflunomide ratiopharm
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QUE LÉFLUNOMIDE RATIOPHARM ET DANS QUELS CAS EST-IL
UTILISÉ
Léflunomide ratiopharm contient la substance active léflunomide, qui
appartient à un groupe de
médicaments appelés médicaments antirhumatismaux.
Léflunomide ratiopharm est utilisé chez l’adulte pour le
traitement de la polyarthrite rhumatoïde active
ou du rhumatisme psoriasique actif.
Les symptômes de la polyarthrite rhumatoïde comprennent inflammation
des articulations,
gonflement, difficulté à se déplacer et douleur. Les autres
symptômes qui affectent le corps dans sa
globalité comprennent perte d’appétit, fièvre, perte d’énergie
et anémie (manque de globules rouges).
Les symptômes du rhumatisme psoriasique actif comprennent
inflammation des articulations,
gonflement, difficulté à se 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Léflunomide ratiopharm 10 mg, comprimés pelliculés.
Léflunomide ratiopharm 20 mg, comprimés pelliculés.
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Léflunomide ratiopharm 10 mg, comprimés pelliculés.
Chaque comprimé pelliculé contient 10 mg de léflunomide.
Léflunomide ratiopharm 20 mg, comprimés pelliculés.
Chaque comprimé pelliculé contient 20 mg de léflunomide.
Excipients à effet notoire
_Léflunomide ratiopharm 10 mg, comprimés pelliculés _
Chaque comprimé pelliculé contient 76 mg de lactose et 0,06 mg de
lécithine de soja.
_Léflunomide ratiopharm 20 mg, comprimés pelliculés _
Chaque comprimé pelliculé contient 152 mg de lactose et 0,12 mg de
lécithine de soja.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Comprimé pelliculé (comprimé).
Léflunomide ratiopharm 10 mg, comprimés pelliculés.
Comprimé pelliculé de couleur blanche à pratiquement blanche, de
forme ronde, avec un diamètre
d’environ 6 mm.
Léflunomide ratiopharm 20 mg, comprimés pelliculés.
Comprimé pelliculé de couleur blanche à pratiquement blanche, de
forme ronde, avec un diamètre
d’environ 8 mm et une barre de cassure sur une des faces du
comprimé. Le comprimé peut être divisé
en doses égales.
4.
INFORMATIONS CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Le léflunomide est indiqué chez l’adulte :
•
dans la polyarthrite rhumatoïde active, en tant que traitement de
fond
•
dans le traitement du rhumatisme psoriasique actif.
Un traitement récent ou concomitant avec un autre traitement de fond
hépatotoxique ou hématotoxique
(par exemple le méthotrexate) peut entraîner un risque accru
d’effets indésirables graves ; par
conséquent, la mise en route d’un traitement par le léflunomide
devra soigneusement évaluer cet
aspect bénéfices/risques.
Par ailleurs, le remplacement du léflunomide par un autre traitement
de fond, sans suivre la procédure
de washout (voir r
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-07-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này