Lamivudine Teva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

lamivudin

Sẵn có từ:

Teva B.V.

Mã ATC:

J05AF05

INN (Tên quốc tế):

lamivudine

Nhóm trị liệu:

Vírusellenes szerek szisztémás alkalmazásra

Khu trị liệu:

Hepatitis B, krónikus

Chỉ dẫn điều trị:

Lamivudine Teva kezelésére javallt, a krónikus hepatitis B-ben szenvedő felnőttek:kompenzált májbetegségben a bizonyíték, hogy az aktív vírus replikáció, tartósan emelkedett szérum alanin-aminotranszferáz (ALT) szinten, valamint a szövettani bizonyíték, hogy az aktív májat, gyulladást és / vagy fibrózis. Beavatás a lamivudin kezelés csak akkor kell figyelembe venni, amikor a használt alternatív vírusellenes szer nagyobb genetikai akadály nem áll rendelkezésre vagy nem megfelelő (lásd a 5. szakasz.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2009-10-23

Tờ rơi thông tin

                                27
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
28
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A BETEG SZÁMÁRA
LAMIVUDINE TEVA 100 MG FILMTABLETTA
lamivudin
MIELŐTT ELKEZDI SZEDNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN AZ
ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MERT
AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy
gyógyszerészéhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos kizárólag Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert
számára ártalmas lehet még abban az esetben is, ha a betegsége
tünetei az Önéhez hasonlóak.
-
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát vagy
gyógyszerészét. Ez a betegtájékoztatóban fel nem sorolt
bármilyen lehetséges mellékhatásra is
vonatkozik. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Lamivudine Teva és milyen betegségek
esetén alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Lamivudine Teva szedése előtt
3.
Hogyan kell szedni a Lamivudine Teva-t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a Lamivudine Teva-t tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A LAMIVUDINE TEVA ÉS MILYEN BETEGSÉGEK
ESETÉN ALKALMAZHATÓ?
A Lamivudine Teva hatóanyaga a lamivudin.
A LAMIVUDINE TEVA-T A HEPATITISZ B VÍRUS OKOZTA IDÜLT (KRÓNIKUS)
FERTŐZÉS KEZELÉSÉRE
ALKALMAZZÁK FELNŐTTEKNÉL.
A Lamivudine Teva vírusellenes (antivirális) gyógyszer, amely
gátolja a hepatitisz B vírust, és a
_nukleozid-analóg reverztranszkriptáz-gátló szereknek (NRTI-k)_
nevezett gyógyszerek csoportjába
tartozik.
A hepatitisz B olyan vírus, amelyik a májat fertőzi meg, idült
(krónikus) fertőzést okoz és
májkárosodáshoz vezethet. A Lamivudine Teva alkalmazható olyan
embereknél, akik mája károsodott,
de még normálisan működik (
_kompenzált májbetegség_
), valamint más gyógyszerekkel együtt
alkalmazva olyanokn
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Lamivudine Teva 100 mg filmtabletta
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
100 mg lamivudint tartalmaz filmtablettánként.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Filmtabletta.
Narancssárga, kapszula alakú, mindkét oldalán domború
filmbevonatú tabletta, az egyik oldalán
„L 100” bevéséssel, a másik oldala sima.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A Lamivudine Teva a krónikus hepatitis B kezelésére javallt
felnőtteknek, akiknek
•
kompenzált májbetegségük van, igazolt aktív
vírusreplikációval, tartósan emelkedett szérum
glutamát-piruvát-transzamináz (GPT) szintekkel, valamint
szövettanilag igazolt aktív
májgyulladással és/vagy fibrózissal. A lamivudin-kezelés
elindítása csak akkor mérlegelhető, ha a
rezisztenciával szemben nagyobb genetikai gátat biztosító
alternatív antivirális gyógyszer nem áll
rendelkezésre vagy nem megfelelő (lásd 5.1 pont).
•
dekompenzált májbetegségük van; kombinációban alkalmazható egy
lamivudinnal szemben
keresztrezisztenciát nem mutató második gyógyszerrel (lásd 4.2
pont).
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
A Lamivudine Teva terápiát a krónikus hepatitis B kezelésében
tapasztalt orvosnak kell elkezdenie.
Adagolás
_Felnőttek _
A Lamivudine Teva ajánlott adagja naponta egyszer 100 mg.
Dekompenzált májbetegségben szenvedő betegek esetében a
lamivudint mindig egy második, a
lamivudinnal szemben keresztrezisztenciát nem mutató gyógyszerrel
kombinációban kell alkalmazni,
a rezisztencia kockázatának csökkenése és a gyors vírus
szuppresszió elérése érdekében.
_A kezelés időtartama _
A kezelés optimális időtartama nem ismert.
•
A HBeAg-pozitív, cirrhosis nélküli krónikus hepatitis B-ben (CHB)
szenvedő betegek kezelését
a virológiai relapsus csökkentése érdekében legalább a HBeAg
szerokonverzió (a HBeAg és
HBV DNS eltűnése, valamint a HBeAb megjelenése) igazolása után

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-11-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu