Kyprolis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

carfilzomib

Sẵn có từ:

Amgen Europe B.V.

Mã ATC:

L01XX45

INN (Tên quốc tế):

carfilzomib

Nhóm trị liệu:

Agenți antineoplazici

Khu trị liệu:

Mielom multiplu

Chỉ dẫn điều trị:

Kyprolis in combination with daratumumab and dexamethasone, with lenalidomide and dexamethasone, or with dexamethasone alone is indicated for the treatment of adult patients with multiple myeloma who have received at least one prior therapy.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 20

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2015-11-19

Tờ rơi thông tin

                                52
B. PROSPECTUL
53
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU PACIENT
KYPROLIS 10 MG PULBERE PENTRU SOLUŢIE PERFUZABILĂ
KYPROLIS 30 MG PULBERE PENTRU SOLUŢIE PERFUZABILĂ
KYPROLIS 60 MG PULBERE PENTRU SOLUŢIE PERFUZABILĂ
carfilzomib
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ UTILIZAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
-
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau asistentei
medicale.
-
Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau asistentei
medicale. Acestea includ orice posibile reacţii adverse nemenţionate
în acest prospect. Vezi
pct. 4.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT
1.
Ce este Kyprolis şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte să utilizaţi Kyprolis
3.
Cum să utilizaţi Kyprolis
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Kyprolis
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE KYPROLIS ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
Kyprolis este un medicament care conţine substanţa activă
carfilzomib.
Carfilzomib acţionează prin inhibarea proteazomului. Proteazomul
este un sistem din interiorul
celulelor care distruge proteinele când acestea sunt deteriorate sau
nu mai sunt necesare. Prin
prevenirea deteriorării proteinelor din celulele canceroase, care
este foarte probabil să conţină mai
multe proteine anormale, Kyprolis determină moartea celulelor
canceroase.
Kyprolis este utilizat pentru tratamentul pacienţilor adulţi cu
mielom multiplu care au primit anterior
cel puţin un tratament pentru această afecţiune. Mielomul multiplu
este un cancer al celulelor
denumite plasmocite (un tip de celule albe din sânge).
Kyprolis vă va fi administrat împreună cu daratumumab şi
dexametazonă, cu lenalidomidă şi
dexametazonă sau numai împreună cu dexametazonă. Daratumumab,
lenalidomida şi dexametazona
sunt alte medicamente utilizate pen
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Kyprolis 10 mg pulbere pentru soluţie perfuzabilă
Kyprolis 30 mg pulbere pentru soluţie perfuzabilă
Kyprolis 60 mg pulbere pentru soluţie perfuzabilă
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Kyprolis 10 mg pulbere pentru soluţie perfuzabilă
Fiecare flacon conţine carfilzomib 10 mg.
_Excipient cu efect cunoscut _
Fiecare flacon de 10 mg conţine sodiu 37 mg.
Fiecare flacon de 10 mg conţine ciclodextrină (eter
betadexsulfobutil sodic) 500 mg.
Kyprolis 30 mg pulbere pentru soluţie perfuzabilă
Fiecare flacon conţine carfilzomib 30 mg.
_Excipient cu efect cunoscut _
Fiecare flacon de 30 mg conţine sodiu 109 mg.
Fiecare flacon de 30 mg conţine ciclodextrină (eter
betadexsulfobutil sodic) 1500 mg.
Kyprolis 60 mg pulbere pentru soluţie perfuzabilă
Fiecare flacon conţine carfilzomib 60 mg.
_Excipient cu efect cunoscut _
Fiecare flacon de 60 mg conţine sodiu 216 mg.
Fiecare flacon de 60 mg conţine ciclodextrină (eter
betadexsulfobutil sodic) 3000 mg.
După reconstituire, 1 ml de soluţie conţine carfilzomib 2 mg.
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Pulbere pentru soluţie perfuzabilă.
Pulbere liofilizată de culoare albă până la aproape albă.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Kyprolis administrat în asociere cu daratumumab şi cu dexametazonă,
cu lenalidomidă şi cu
dexametazonă sau numai cu dexametazonă este indicat pentru
tratamentul pacienţilor adulţi cu mielom
multiplu la care s-a administrat cel puţin o terapie anterioară
(vezi punctul 5.1).
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Tratamentul cu Kyprolis trebuie supravegheat de un medic cu
experienţă în utilizarea medicamentelor
anti-neoplazice.
3
Doze
Doza se calculează folosind valoarea suprafeţei corporale a
pacientului la momentul începerii
tratamentului. Pacienţii cu o valoare a suprafeţei corporale mai
mare de 2,2 m
2
trebuie să primească o
doză bazată pe o valoare a suprafeţei
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-01-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu