Kivexa

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

abakaviiri, lamivudiini

Sẵn có từ:

ViiV Healthcare BV

Mã ATC:

J05AR02

INN (Tên quốc tế):

abacavir, lamivudine

Nhóm trị liệu:

Antivirals for treatment of HIV infections, combinations, Antivirals for systemic use

Khu trị liệu:

HIV-infektiot

Chỉ dẫn điều trị:

Kivexa on merkitty antiretroviraalisessa yhdistelmähoidossa ihmisen immuunikatoviruksen (HIV) infektioiden hoitoon aikuisilla, nuorilla ja alle 25 kg painavilla lapsilla. Ennen hoidon aloittamista abakaviirin kanssa, seulonta kuljetettavaksi HLA-B*5701-testaus tulisi suorittaa kaikille HIV-potilaille, riippumatta etnisestä taustasta. Abakaviiria ei pidä käyttää potilaille, joiden tiedetään kantavan HLA-B*5701-alleelia.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 37

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2004-12-16

Tờ rơi thông tin

                                40
B. PAKKAUSSELOSTE
41
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
KIVEXA 600 MG/300 MG KALVOPÄÄLLYSTEISET TABLETIT
abakaviiri/lamivudiini
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN OTTAMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
apteekkihenkilökunnalle. Tämä koskee
myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa.
Ks. kohta 4.
TÄRKEÄÄ – YLIHERKKYYSREAKTIOT
KIVEXA SISÄLTÄÄ ABAKAVIIRIA
(jota on vaikuttavana aineena myös
TRIZIVIR-
,
TRIUMEQ-
ja
ZIAGEN
-
nimisissä lääkkeissä). Jotkut abakaviiria ottavat voivat saada
YLIHERKKYYSREAKTION
(vakavan allergisen
reaktion), joka voi olla hengenvaarallinen, jos he jatkavat
abakaviiria sisältävien valmisteiden
ottamista.
LUE HUOLELLA OTSIKON ”YLIHERKKYYSREAKTIOT” ALLA OLEVA LAATIKOITU
TIETO KOHDASSA 4
.
Kivexa-pakkaus sisältää
VAROITUSKORTIN
, jolla muistutetaan sinua ja hoitohenkilökuntaa
abakaviiriyliherkkyydestä.
IRROTA KORTTI JA PIDÄ SE AINA MUKANA
.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
:
1.
Mitä Kivexa on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Kivexaa
3.
Miten Kivexaa otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Kivexan säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ KIVEXA ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
KIVEXAA KÄYTETÄÄN HIV-INFEKTIOIDEN HOITOON AIKUISILLE, NUORILLE JA
VÄHINTÄÄN 25 KG PAINAVILLE
LAPSILLE.
Kivexa sisältää kahta HIV:n hoitoon käytettävää vaikuttavaa
ainetta: abakaviiria ja lamivudiinia.
Nämä ovat
_nukleosidianalogikäänteiskopioijaentsyymin estäjiksi_
(englanninkielinen lyh
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Kivexa 600 mg/300 mg kalvopäällysteiset tabletit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi kalvopäällysteinen tabletti sisältää 600 mg abakaviiria
(sulfaattina) ja 300 mg lamivudiinia.
Apuaine(et), joiden vaikutus tunnetaan
Yksi 600 mg/300 mg tabletti sisältää 1,7 mg paraoranssia (E110) ja
2,31 mg natriumia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Tabletti, kalvopäällysteinen (tabletti).
Oranssi, kalvopäällysteinen mukailtu kapselinmallinen tabletti,
jossa toisella puolella kaiverrus
GS FC2.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Kivexa on tarkoitettu ihmisen immuunikatoviruksen (HIV) aiheuttaman
infektion antiretroviraaliseen
yhdistelmähoitoon aikuisille, nuorille ja vähintään 25 kg
painaville lapsille (ks. kohdat 4.4 ja 5.1).
Ennen kuin hoito abakaviirilla aloitetaan, on tehtävä
HLA-B*5701-alleelitestaus kaikille HIV-
potilaille riippumatta etnisestä taustasta (ks. kohta 4.4).
Abakaviiria ei pidä käyttää potilaille, joiden
tiedetään kantavan HLA-B*5701-alleelia.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Hoidon saa aloittaa HIV-infektion hoitoon perehtynyt lääkäri.
Annostus
_Aikuiset, nuoret ja vähintään 25 kg painavat lapset _
Suositeltu Kivexa-annos on yksi tabletti kerran vuorokaudessa.
_Alle 25 kg painavat lapset _
Kivexaa ei pidä antaa alle 25 kg painaville lapsille, koska kiinteän
yhdistelmätabletin koostumuksen
vuoksi annoksen pienentäminen ei ole mahdollista.
Kivexa on kiinteä yhdistelmätabletti eikä sitä pidä määrätä
potilaille, joille annosta voi olla tarpeen
muuttaa. Erillisiä abakaviiri- tai lamivudiinivalmisteita on
saatavana silloin, kun jommankumman
vaikuttavan aineen lopettaminen tai annoksen pienentäminen on
aiheellista. Näissä tapauksissa
pyydetään tutustumaan näiden valmisteiden valmisteyhteenvetoihin.
_ _
3
Erityisryhmät
_ _
_Iäkkäät_
Yli 65-vuotiaista potilaista ei tällä hetkellä ole saatavilla
farmakokineettisiä tietoja. Tässä ikäryhmässä
suositellaan erityist
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 27-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 27-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 27-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 27-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 23-07-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu