Keppra

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Séc

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

levetiracetam

Sẵn có từ:

UCB Pharma SA

Mã ATC:

N03AX14

INN (Tên quốc tế):

levetiracetam

Nhóm trị liệu:

Antiepileptika,

Khu trị liệu:

Epilepsie

Chỉ dẫn điều trị:

Keppra je indikována jako monoterapie při léčbě parciálních záchvatů se sekundární generalizací nebo bez ní u pacientů od 16 let s nově diagnostikovanou epilepsií. Přípravek Keppra je indikován jako přídatná terapie:v léčbě parciálních záchvatů s nebo bez sekundární generalizace u dospělých, dětí a kojenců od jednoho měsíce věku s epilepsií;v léčbě myoklonických záchvatů u dospělých a dospívajících od 12 let věku s juvenilní myoklonickou epilepsií;v léčbě primárních generalizovaných tonicko-klonických záchvatů u dospělých a dospívajících od 12 let věku s idiopatickou generalizovanou epilepsií.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 53

Tình trạng ủy quyền:

Autorizovaný

Ngày ủy quyền:

2000-09-29

Tờ rơi thông tin

                                141
B. PŘÍBALOVÁ INFORMACE
142
PŘÍBALOVÁ INFORMACE: INFORMACE PRO PACIENTA
KEPPRA 250 MG POTAHOVANÉ TABLETY
KEPPRA 500 MG POTAHOVANÉ TABLETY
KEPPRA 750 MG POTAHOVANÉ TABLETY
KEPPRA 1 000 MG POTAHOVANÉ TABLETY
levetiracetamum
PŘEČTĚTE SI POZORNĚ CELOU PŘÍBALOVOU INFORMACI DŘÍVE, NEŽ
ZAČNETE VY NEBO VAŠE DÍTĚ TENTO
PŘÍPRAVEK UŽÍVAT, PROTOŽE OBSAHUJE PRO VÁS DŮLEŽITÉ ÚDAJE.
-
Ponechte si příbalovou informaci pro případ, že si ji budete
potřebovat přečíst znovu.
-
Máte-li jakékoli další otázky, zeptejte se svého lékaře nebo
lékárníka.
-
Tento přípravek byl předepsán výhradně Vám. Nedávejte jej
žádné další osobě. Mohl by jí
ublížit, a to i tehdy, má-li stejné známky onemocnění jako Vy.
-
Pokud se u Vás vyskytne kterýkoli z nežádoucích účinků,
sdělte to svému lékaři nebo
lékárníkovi. Stejně postupujte v případě jakýchkoli
nežádoucích účinků, které nejsou uvedeny
v této příbalové informaci. Viz bod 4.
CO NALEZNETE V TÉTO PŘÍBALOVÉ INFORMACI
1.
Co je Keppra a k čemu se používá
2.
Čemu musíte věnovat pozornost, než začnete přípravek Keppra
užívat
3.
Jak se Keppra užívá
4.
Možné nežádoucí účinky
5.
Jak přípravek Keppra uchovávat
6.
Obsah balení a další informace
1.
CO JE KEPPRA A K ČEMU SE POUŽÍVÁ
Keppra je lék proti epilepsii (lék určený k léčbě záchvatů u
nemocných s epilepsií).
Keppra se užívá:
•
samostatně u dospělých a dospívajících ve věku od 16 let s
nově diagnostikovanou epilepsií
k léčbě určitých forem epilepsie. Epilepsie je nemoc, kdy pacient
má opakované záchvaty
(křeče). Levetiracetam se používá k léčbě formy epilepsie, kdy
záchvaty zpočátku ovlivní pouze
jednu stranu mozku, ale mohou se poté rozšířit na větší plochu
obou stran mozku (parciální
(ohraničené) epileptické záchvaty se sekundární generalizací
nebo bez ní). Levetiracetam Vám
předepsal lékař ke snížení počtu záchvatů.
•
jako přídatná 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PŘÍLOHA I
SOUHRN ÚDAJŮ O PŘÍPRAVKU
2
1.
NÁZEV PŘÍPRAVKU
Keppra 250 mg potahované tablety
2.
KVALITATIVNÍ A KVANTITATIVNÍ SLOŽENÍ
Jedna potahovaná tableta obsahuje levetiracetamum 250 mg.
Úplný seznam pomocných látek viz bod 6.1.
3.
LÉKOVÁ FORMA
Potahovaná tableta.
Modrá, 13 mm podlouhlá s půlicí rýhou a vyraženým „ucb“ a
„250“ na jedné straně.
Půlicí rýha má pouze usnadnit dělení tablety pro snazší
polykání, nikoli její rozdělení na stejné dávky.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKACE
Přípravek Keppra je indikován jako monoterapie při léčbě
parciálních záchvatů s nebo bez sekundární
generalizace u dospělých a dospívajících od 16 let s nově
diagnostikovanou epilepsií.
Přípravek Keppra je indikován jako přídatná terapie
•
k léčbě parciálních záchvatů s nebo bez sekundární
generalizace u dospělých, dospívajících, dětí
a kojenců od 1 měsíce s epilepsií.
•
k léčbě myoklonických záchvatů u juvenilní myoklonické
epilepsie u dospělých a dospívajících
od 12 let.
•
k léčbě primárně generalizovaných tonicko-klonických záchvatů
u dospělých a dospívajících od
12 let s idiopatickou generalizovanou epilepsií.
4.2
DÁVKOVÁNÍ A ZPŮSOB PODÁNÍ
Dávkování
_Parciální záchvaty _
Doporučená dávka pro monoterapii (od 16 let) a přídatnou léčbu
je stejná, jak je uvedeno níže.
_Všechny indikace _
_Dospělí (≥18 let) a dospívající (12-17 let) s tělesnou
hmotností alespoň 50 kg_
Počáteční terapeutická dávka je 500 mg dvakrát denně. S touto
dávkou lze začít první den léčby. Na
základě posouzení redukce záchvatů oproti možným nežádoucím
účinkům lékařem však může být
podána nižší počáteční dávka 250 mg dvakrát denně. Po dvou
týdnech ji lze zvýšit na 500 mg dvakrát
denně.
Podle klinické odpovědi a snášenlivosti lze denní dávku zvýšit
až na 1 500 mg dvakrát denně. Dávku
lze zvyšovat nebo snižovat po 250 mg nebo 50
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-06-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu