Kengrexal

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

cangrelor

Sẵn có từ:

Chiesi Farmaceutici S.p.A.

Mã ATC:

B01

INN (Tên quốc tế):

cangrelor

Nhóm trị liệu:

Antitromboziniai vaistai

Khu trị liệu:

Acute Coronary Syndrome; Vascular Surgical Procedures

Chỉ dẫn điều trị:

Kengrexal, vartojant kartu su acetilsalicilo rūgštimi (ASR), skirtas mažinti kardiovaskuliniams reiškiniams mažinti suaugusiems pacientams su vainikinių arterijų liga, kuriems atliekama perkutaninė koronarinė intervencija (PKI) geriamasis recidyvavęs P2Y12 inhibitorių prieš PKI procedūrą ir kuriems žodžiu terapija su P2Y12 inhibitorių nėra įmanoma arba pageidautina.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2015-03-23

Tờ rơi thông tin

                                19
INFORMACIJA ANT
IŠORINĖS
PAKUOTĖS
IŠORINĖ
DĖŽUTĖ
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Kengrexal 50 mg milteliai injekcinio ar infuzinio tirpalo koncentratui
kangreloras
2.
VEIKLIOJI (-IOS) MEDŽIAGA (-OS) IR JOS
(-Ų) KIEKIS (-IAI)
Kiekviename flakone yra kangreloro tetranatrio, atitinkančio 50 mg
kangreloro.
Ištirpinus, 1 ml yra 10 mg kangreloro.
Praskiedus, 1 ml yra 200 mikrogramų kangreloro.
3.
PAGALBINIŲ
MEDŽIAGŲ
SĄRAŠAS
Manitolis
Sorbitolis
Natrio hidroksidas
4.
FARMACINĖ FORMA IR KIEKIS
PAKUOTĖJE
Milteliai injekcinio ar infuzinio tirpalo koncentratui
10 flakonų
5.
VARTOJIMO METODAS IR
BŪDAS (-AI)
Leisti į veną ištirpinus ir praskiedus.
Prieš vartojimą perskaitykite pakuotės lapelį.
6.
SPECIALUS
ĮSPĖJIMAS, KAD
VAISTINĮ
PREPARATĄ
BŪTINA LAIKYTI
VAIKAMS NEPASTEBIMOJE IR NEPASIEKIAMOJE VIETOJE
Laikyti vaikams nepastebimoje ir nepasiekiamoje vietoje.
7.
KITAS (-I) SPECIALUS
(-ŪS)
ĮSPĖJIMAS (-AI) (JEI REIKIA)
8.
TINKAMUMO LAIKAS
Tinka iki
20
9.
SPECIALIOS LAIKYMO
SĄLYGOS
Miltelius reikia ištirpinti prieš pat skiedžiant ir vartojant.
Negalima laikyti šaldytuve. Jei vaistas nėra
nedelsiant vartojamas, už laikymo iki vartojimo trukmę ir sąlygas
atsako vartotojas.
10.
SPECIALIOS ATSARGUMO
PRIEMONĖS
DĖL NESUVARTOTO VAISTINIO
PREPARATO AR JO
ATLIEKŲ TVARKYMO (JEI REIKIA)
11.
REGISTRUOTOJO PAVADINIMAS IR ADRESAS
Chiesi Farmaceutici S.p.A.
Via Palermo, 26/A
43122 Parma
Italija
12.
REGISTRACIJOS
PAŽYMĖJIMO NUMERIS (-IAI)
EU/1/15/994/001
13.
SERIJOS NUMERIS
Serija
14.
PARDAVIMO (IŠDAVIMO) TVARKA
15.
VARTOJIMO INSTRUKCIJA
16.
INFORMACIJA BRAILIO RAŠTU
Priimtas pagrindimas informacijos Brailio raštu nepateikti.
17.
UNIKALUS IDENTIFIKATORIUS – 2D
BRŪKŠNINIS KODAS
2D brūkšninis kodas su nurodytu unikaliu identifikatoriumi.
18.
UNIKALUS IDENTIFIKATORIUS –
ŽMONĖMS SUPRANTAMI DUOMENYS
PC
SN
NN
21
MINIMALI INFORMACIJA ANT
MAŽŲ
VIDINIŲ
PAKUOČIŲ
FLAKONAS
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS IR VARTOJIMO
BŪDAS (-AI)
Kengrexal 50 mg milteliai koncentratui
kangreloras
L
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO
CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Kengrexal 50 mg milteliai injekcinio ar infuzinio tirpalo koncentratui
2.
KOKYBINĖ IR
KIEKYBINĖ
SUDĖTIS
Kiekviename flakone yra kangreloro tetranatrio, atitinkančio 50 mg
kangreloro._ _Ištirpinus, 1 ml
koncentrato yra 10 mg kangreloro._ _Praskiedus, 1 ml tirpalo yra 200
mikrogramų kangreloro.
Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas
Kiekviename flakone yra 52,2 mg sorbitolio.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Milteliai injekcinio ar infuzinio tirpalo koncentratui.
Balti arba balkšvi liofilizuoti milteliai.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Kengrexal, vartojamas kartu su acetilsalicilo rūgštimi (ASR),
skirtas tromboziniams
kardiovaskuliniams reiškiniams mažinti suaugusiems pacientams,
sergantiems vainikinių arterijų liga,
kuriems atliekama perkutaninė vainikinių arterijų intervencija_
_(PVAI), kuriems prieš PVAI procedūrą
nebuvo skiriamas geriamasis P2Y12 inhibitorius ir kuriems neįmanoma
arba nepageidautina skirti
gydymo geriamaisiais P2Y12 inhibitoriais.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Kengrexal turi skirti gydytojas, turintis ūminių vainikinių
arterijų ligų gydymo arba vainikinių arterijų
intervencijos procedūrų patirties, šis vaistinis preparatas skirtas
specializuotam vartojimui ligoninėse ir
greitosios medicinos pagalbos skyriuose.
Dozavimas
Rekomenduojama Kengrexal dozė pacientams, kuriems atliekama PVAI, yra
į veną suleidžiama
30 mikrogramų/kg smūginė (ang_. bolus_) dozė, po kurios nedelsiant
atliekama 4 mikrogramų/kg/min.
infuzija į veną. Suleisti smūginę dozę bei pradėti infuziją
reikia prieš procedūrą ir po to tęsti
mažiausiai dvi valandas arba visos procedūros metu, priklausomai nuo
to, kas trunka ilgiau. Gydytojo
nuožiūra infuziją galima tęsti iš viso keturias valandas (žr.
5.1 skyrių).
Taikant ilgalaikį gydymą, pacientų gydymą reikia pakeisti gydymu
geriamaisiais P2Y12 inhibitoriais.
K
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-01-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-01-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-06-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu