Kalydeco

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ý

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ivacaftor

Sẵn có từ:

Vertex Pharmaceuticals (Ireland) Limited

Mã ATC:

R07AX02

INN (Tên quốc tế):

ivacaftor

Nhóm trị liệu:

Altri prodotti per il sistema respiratorio

Khu trị liệu:

Fibrosi cistica

Chỉ dẫn điều trị:

Kalydeco tablets are indicated:As monotherapy for the treatment of adults, adolescents, and children aged 6 years and older and weighing 25 kg or more with cystic fibrosis (CF) who have an R117H CFTR mutation or one of the following gating (class III) mutations in the cystic fibrosis transmembrane conductance regulator (CFTR) gene: G551D, G1244E, G1349D, G178R, G551S, S1251N, S1255P, S549N or S549R (see sections 4. 4 e 5. In a combination regimen with tezacaftor/ivacaftor tablets for the treatment of adults, adolescents, and children aged 6 years and older with cystic fibrosis (CF) who are homozygous for the F508del mutation or who are heterozygous for the F508del mutation and have one of the following mutations in the CFTR gene: P67L, R117C, L206W, R352Q, A455E, D579G, 711+3A→G, S945L, S977F, R1070W, D1152H, 2789+5G→A, 3272 26A→G, and 3849+10kbC→T. In a combination regimen with ivacaftor/tezacaftor/elexacaftor tablets for the treatment of adults, adolescents, and children aged 6 years and older with cystic fibrosis (CF) who have at least one F508del mutation in the CFTR gene (see section 5. Kalydeco granules are indicated for the treatment of infants aged at least 4 months, toddlers and children weighing 5 kg to less than 25 kg with cystic fibrosis (CF) who have an R117H CFTR mutation or one of the following gating (class III) mutations in the CFTR gene: G551D, G1244E, G1349D, G178R, G551S, S1251N, S1255P, S549N or S549R (see sections 4. 4 e 5. In a combination regimen with ivacaftor/tezacaftor/elexacaftor for the treatment of cystic fibrosis (CF) in paediatric patients aged 2 to less than 6 years who have at least one F508del mutation in the CFTR gene.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 38

Tình trạng ủy quyền:

autorizzato

Ngày ủy quyền:

2012-07-23

Tờ rơi thông tin

                                114
B. FOGLIO ILLUSTRATIVO
115
FOGLIO ILLUSTRATIVO: INFORMAZIONI PER IL PAZIENTE
KALYDECO 75 MG COMPRESSE RIVESTITE CON FILM
KALYDECO 150 MG COMPRESSE RIVESTITE CON FILM
ivacaftor
LEGGA ATTENTAMENTE QUESTO FOGLIO PRIMA DI PRENDERE QUESTO MEDICINALE
PERCHÉ CONTIENE IMPORTANTI
INFORMAZIONI PER LEI.
-
Conservi questo foglio. Potrebbe aver bisogno di leggerlo di nuovo.
-
Se ha qualsiasi dubbio, si rivolga al medico o al farmacista.
-
Questo medicinale è stato prescritto soltanto per lei. Non lo dia ad
altre persone, anche se i sintomi
della malattia sono uguali ai suoi, perché potrebbe essere
pericoloso.
-
Se si manifesta un qualsiasi effetto indesiderato, compresi quelli non
elencati in questo foglio, si
rivolga al medico o al farmacista. Vedere paragrafo 4.
CONTENUTO DI QUESTO FOGLIO
1.
Cos’è Kalydeco e a cosa serve
2.
Cosa deve sapere prima di prendere Kalydeco
3.
Come prendere Kalydeco
4.
Possibili effetti indesiderati
5.
Come conservare Kalydeco
6.
Contenuto della confezione e altre informazioni
1.
COS’È KALYDECO E A COSA SERVE
Kalydeco contiene il principio attivo ivacaftor. Ivacaftor agisce a
livello del regolatore della conduttanza
transmembrana della fibrosi cistica (CFTR), una proteina che forma un
canale sulla superficie cellulare, che
consente a particelle come il cloruro di entrare e di uscire dalla
cellula. A causa delle mutazioni nel gene
_CFTR_
(vedere di seguito), il movimento del cloruro è ridotto nelle persone
con fibrosi cistica (FC). Ivacaftor
aiuta alcune proteine CFTR anomale ad aprirsi con maggiore frequenza,
per migliorare il movimento del
cloruro in entrata e in uscita dalla cellula.
Kalydeco compresse è indicato:
-
In monoterapia per pazienti di età pari e superiore a 6 anni e di
peso pari o superiore a 25 kg affetti da
fibrosi cistica (FC), che hanno una mutazione
_R117H CFTR_
o una delle seguenti mutazioni di gating
nel gene
_CFTR_
:
_G551D_
,
_G1244E, G1349D, G178R, G551S, S1251N, S1255P, S549N _
o
_ S549R_
.
-
In associazione a tezacaftor/ivacaftor compresse per pazienti di 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ALLEGATO I
RIASSUNTO DELLE CARATTERISTICHE DEL PRODOTTO
2
1.
DENOMINAZIONE DEL MEDICINALE
Kalydeco 75 mg compresse rivestite con film
Kalydeco 150 mg compresse rivestite con film
2.
COMPOSIZIONE QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Kalydeco 75 mg compresse rivestite con film
Ogni compressa rivestita con film contiene 75 mg di ivacaftor.
Eccipiente con effetti noti
Ogni compressa rivestita con film contiene 83,6 mg di lattosio
monoidrato.
Kalydeco 150 mg compresse rivestite con film
Ogni compressa rivestita con film contiene 150 mg di ivacaftor.
Eccipiente con effetti noti
Ogni compressa rivestita con film contiene 167,2 mg di lattosio
monoidrato.
Per l’elenco completo degli eccipienti, vedere paragrafo 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICA
Compressa rivestita con film (compressa)
Kalydeco 75 mg compresse rivestite con film
Compresse rivestite con film a forma di capsula, di colore azzurro,
con “V 75” stampato in inchiostro nero su
un lato e lisce sull’altro (12,7 mm × 6,8 mm in forma di compressa
modificata).
Kalydeco 150 mg compresse rivestite con film
Compresse rivestite con film a forma di capsula, di colore azzurro,
con “V 150” stampato in inchiostro nero
su un lato e lisce sull’altro (16,5 mm × 8,4 mm in forma di
compressa modificata).
4.
INFORMAZIONI CLINICHE
4.1
INDICAZIONI TERAPEUTICHE
Kalydeco compresse è indicato:
•
In monoterapia per il trattamento di adulti, adolescenti e bambini di
età pari e superiore a 6 anni e di
peso pari o superiore a 25 kg affetti da fibrosi cistica (FC), che
hanno una mutazione
_R117H CFTR_
o
una delle seguenti mutazioni di gating (di classe III) nel gene
regolatore della conduttanza
transmembrana della fibrosi cistica
_ _
(
_CFTR_
):
_G551D_
,
_G1244E, G1349D, G178R, G551S, S1251N, _
_S1255P, S549N _
o
_ S549R_
(vedere paragrafi 4.4 e 5.1).
•
In un regime di associazione a tezacaftor/ivacaftor compresse per il
trattamento di adulti, adolescenti e
bambini di età pari e superiore a 6 anni affetti da fibrosi cistica
(FC), omozigoti per la mutazione
_F508del_
o eterozigoti pe
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 30-11-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu