Invanz

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ertapénème sodique

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J01DH03

INN (Tên quốc tế):

ertapenem

Nhóm trị liệu:

Les antibactériens à usage systémique,

Khu trị liệu:

Community-Acquired Infections; Streptococcal Infections; Staphylococcal Infections; Gram-Negative Bacterial Infections; Surgical Wound Infection; Pneumonia, Bacterial

Chỉ dẫn điều trị:

TreatmentTreatment de la suite des infections causées par des bactéries connues ou très susceptibles d'être sensibles à la ertapenem et lorsque le traitement parentéral est nécessaire:infections intra-abdominales;pneumonie acquise dans la communauté;aiguë infections gynécologiques;du pied diabétique infections de la peau et des tissus mous. PreventionInvanz est indiqué chez les adultes pour la prophylaxie de l'infection du site opératoire suivant chirurgie colorectale élective. La considération devrait être donnée à des recommandations officielles concernant l'utilisation appropriée des antibactériens.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 26

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2002-04-18

Tờ rơi thông tin

                                26
B. NOTICE
27
NOTICE : I
NFORMATION
DE L’UTILI
SATEUR
INVANZ 1 G POUDRE POUR SOLUTION À DILUER POUR PERFUSION
ertapénème
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT L
’
ADMINIST
RATION DE CE MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT
DES INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.

Gardez cette notice, vous pourriez avoir
besoin de la relire.

Si vous avez d
’
autres questions, interrogez votr
e médecin,
votre infirmier/ère ou
votre
pharmacien.

Ce médicamen
t vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas à d
’
autres personnes. Il
pourrait leur être nocif,
même si les sig
nes de leur maladie sont identiques aux vôtres.

Si vous ressentez un q
uelconque effet indésirable, parlez
-
en à votre médecin, à votre
infirmier/ère ou à votre pharmacien. Ceci s
’
applique aussi à tout effet indésirable qu
i ne serait
pas mentionné dans cette
notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Q
u’est
-ce q
u’INVANZ et dans quel cas est
-il utilisé
2.
Quelles sont les inf
ormations à connaître avant l
’
administration d
’
INVANZ
3.
Comment utiliser INVANZ
4.
Quels sont les effets indésirables éve
ntuels
5.
Comment conserv
er INVANZ
6.
Contenu de
l’e
mballage et autres
informations
1.
QU’EST
-
CE QU’INVANZ ET DANS QUEL CAS EST
-IL UTILISÉ
INVANZ contient l’ertapénème qui est un antibiotique de la famille
des bêta
-
lactamines. Il agit en
tuant un large
panel de bact
éries (germe
s) qui provoquent des infections dans diver
ses parties de votre
corps.
INVANZ peut
être administré aux pati
ents âgés de 3
mois et plus.
Traitement :
Votre médecin a prescrit INVANZ parce que vous ou votre enfant avez
une (ou plu
sieurs) des
in
fections sui
vantes :

infection de l
’
abdomen

infection d
es poumons (pneumonie)

infections gynécologiques

infections cuta
nées du pied chez le diabétique.
Prévention :

Prévention des infections postopératoires en chirurgie du côlon et
du rectu
m chez l
’
adulte.
2.
QUELLES SONT LES INFORMATIONS À CONNAÎTRE
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES
CARACTÉRISTIQUES
DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU
MÉDICAMENT
INVANZ 1
g, poudre pour solution à diluer pour perfusion.
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Chaque flacon contient 1,0
g d’ertapénème.
Excipient(s)
à effet notoire
C
haque dose de 1,0
g contient environ 6,0
mEq de sodium (environ 137
mg).
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique
6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Poudre pour solution à diluer pour perfusion. Poudre blanche à
blanchât
re.
4.
DONNÉES
CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Traitement
INVANZ est indiqué chez l
’
enfant (âgé de 3
mois à 17
ans) et chez l
’
adulte pour le traitement des
infections suivantes lorsqu’elles sont dues à des espèces
bactériennes connues pour êt
re
sensibles ou
possiblement sensibles à l’ertapénème et lorsqu’un traitement
parentéral est nécessaire (voir
rubriques 4.4 et 5.1) :

Infections intra
-abdominales

Pneumonies communautaires

Infections gynécologiques aiguës

Infections de la peau et des tiss
us
mous du pied chez le diabétique (voir rubrique
4.4)
Prophylaxie
Invanz est indiqué chez l’adulte en prophylaxie des infections
postopératoires en chirurgie colorectale
(voir rubrique
4.4).
Il convient de tenir compte des recommandations officielles c
onc
ernant l’utilisation appropriée des
antibactériens.
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Posologie
Traitement curatif
Adultes et adolescents (13
à 17 ans) : la dose d
’
INVANZ est de 1
gramme (g) administrée une
fois par
jour par voie intraveineuse (
voir rubrique 6.6).
Nourrissons et enfants (âgés de 3
mois à 12 ans) : la dose d
’
INVANZ est de 15
mg/kg administrée
2
fois par jour (ne pas dépasser 1
g/jour) par voie intraveineuse (voir rubrique
6.6).
3
Prévention
Adultes
: pour prévenir les infections p
ost
opératoires en chirurgie colorectale, la posologie
recommandée est d’une dose unique de 1
g administrée par voie intraveineuse dans l’heure précédant
l’incision chirurgicale.
Populatio
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-12-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu