Imrestor

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
13-10-2020

Thành phần hoạt chất:

Pegbovigrastim

Sẵn có từ:

Elanco GmbH

Mã ATC:

QL03AA90

INN (Tên quốc tế):

Pegbovigrastim

Nhóm trị liệu:

Cattle (cows and heifers); Cattle

Khu trị liệu:

Kolonien stimulerende faktorer, Immunostimulants, cytostatika

Chỉ dẫn điều trị:

Som hjelpemiddel i et besetningsforvaltningsprogram, for å redusere risikoen for klinisk mastitt i periparturient malkekyr og kvier i løpet av de 30 dagene etter kalvingen.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 3

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2015-12-09

Tờ rơi thông tin

                                14
B. PAKNINGSVEDLEGG
15
PAKNINGSVEDLEGG:
IMRESTOR 15 MG INJEKSJONSVÆSKE, OPPLØSNING FOR STORFE
1.
NAVN OG ADRESSE PÅ INNEHAVER AV MARKEDSFØRINGSTILLATELSE SAMT
PÅ TILVIRKER SOM ER ANSVARLIG FOR BATCHFRIGIVELSE
,
HVIS DE ER
FORSKJELLIGE
Innehaver av markedsføringstillatelse:
Elanco GmbH
Heinz-Lohmann-Str. 4
27472 Cuxhaven
Tyskland
Tilvirker ansvarlig for batchfrigivelse:
Elanco UK AH Limited
Elanco Speke Operations
Fleming Road
Liverpool
L24 9LN
Storbritannia
eller
Elanco France S.A.S.
26 Rue de la Chapelle
68330 Huningue
Frankrike
2.
VETERINÆRPREPARATETS NAVN
Imrestor 15 mg injeksjonsvæske, oppløsning for storfe.
pegbovigrastim
3.
DEKLARASJON AV VIRKESTOFF(ER) OG HJELPESTOFF(ER)
Veterinærpreparatet er en klar, fargeløs til blek gul
injeksjonsvæske, oppløsning som inneholder 15
mg pegbovigrastim (pegylert bovin kolonistimulerende faktor) i en
ferdigfylt sprøyte.
4.
INDIKASJON(ER)
Som et hjelpemiddel i et besetningsprogram for melkekyr og kviger
rundt fødsel; for å redusere
risikoen for klinisk mastitt i en 30 dagers periode etter kalving.
_ _
_ _
5.
KONTRAINDIKASJONER
Skal ikke brukes i tilfelle overfølsomhet for virkestoffet eller noen
av hjelpestoffene.
6.
BIVIRKNINGER
Atypiske anafylaktiske reaksjoner var mindre vanlige i de kliniske
studiene. Kyrne fikk hevelse av
slimhinnene (især vulva og øyelokk), hudreaksjoner, økt
respirasjonsrate og økt spyttproduksjon.
Dyret kan kollapse i sjeldne tilfeller. Disse kliniske tegnene vises
normalt mellom 30 minutter og 2
16
timer etter den første dosen og går tilbake innen 2 timer.
Symptomatisk behandling kan være
nødvendig.
Forbigående lokal hevelse på injeksjonsstedet samt inflammatoriske
reaksjoner som løser seg innen 14
dager etter behandling kan bli indusert av subkutan bruk av
veterinærpreparatet.
Frekvensen av bivirkninger angis etter følgende kriterier:
- Svært vanlige (flere enn 1 av 10 behandlede dyr får
bivirkning(er))
- Vanlige (flere enn 1, men færre enn 10 av 100 behandlede dyr)
- Mindre vanlige (flere enn 1, men færre enn 1
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
VETERINÆRPREPARATETS NAVN
Imrestor 15 mg injeksjonsvæske, oppløsning for storfe
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hver 2,7 ml ferdigfylt sprøyte inneholder:
VIRKESTOFF:
Pegbovigrastim (Pegylert bovin granulocytt-kolonistimulerende faktor
[PEG bG-CSF]) 15 mg
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Injeksjonsvæske, oppløsning
Klar, fargeløs til blek gul oppløsning.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
DYREARTER SOM PREPARATET ER BEREGNET TIL (MÅLARTER)
Storfe (melkekyr og kviger).
4.2
INDIKASJONER, MED ANGIVELSE AV MÅLARTER
Som et hjelpemiddel i et besetningsprogram for melkekyr og kviger
rundt fødsel; for å redusere
risikoen for klinisk mastitt i en 30 dagers periode etter kalving.
4.3
KONTRAINDIKASJONER
Skal ikke brukes i tilfelle overfølsomhet for virkestoffet eller noen
av hjelpestoffene.
4.4
SPESIELLE ADVARSLER FOR DE ENKELTE MÅLARTER
I en europeisk feltstudie, var insidens av klinisk mastitt observert i
den behandlede gruppen 9,1 %
(113/1235) og i kontrollgruppen 12,4 % (152/1230), noe som viser en
relativ reduksjon av mastitt-
forekomster på 26,0 % (p = 0,0094). Effekten ble undersøkt i
kombinasjon med vanlig håndtering av
mastitt. Klinisk mastitt var definert som endret utseendet av melken
eller melkekjertelen eller både
melken og melkekjertelen.
Basert på alle feltstudier, er andelen av mastitt som kan forhindres
ved at flokken behandles med
Imrestor (Forhindret Fraksjon) 0,25 (med 95 % konfidensintervall 0,14
til 0,35).
Veterinærpreparatet skal kun brukes på grunnlag av en positiv nytte/
risikovurdering utført på
flokknivå av den ansvarlige veterinæren.
4.5
SÆRLIGE FORHOLDSREGLER
Særlige forholdsregler ved bruk hos dyr
Kun til subkutan administrasjon.
3
Ikke overstig angitt dose. I en sikkerhetsstudie med Jersey-kyr var
sikkerhetsmarginen på dette
veterinærpreparatet 1,5 x av den høyeste anbefalte dosen (en
overdose på 60 µg/kg ble administrert ved
tre tilfeller) (se også pkt. 4.10).
Som forventet utfra 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-04-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu