Ilumetri

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

tildrakizumab

Sẵn có từ:

Almirall S.A

Mã ATC:

L04AC

INN (Tên quốc tế):

tildrakizumab

Nhóm trị liệu:

Immunosuppressants, Interleukiin inhibiitorid,

Khu trị liệu:

Psoriaas

Chỉ dẫn điều trị:

Ilumetri on näidustatud ravi täiskasvanute mõõduka kuni raske psoriaas, kes kandideerivad süsteemne ravi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2018-09-17

Tờ rơi thông tin

                                29
B. PAKENDI INFOLEHT
30
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
ILUMETRI 100 MG SÜSTELAHUS SÜSTLIS
tildrakizumab
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Ilumetri ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Ilumetri kasutamist
3.
Kuidas Ilumetri’t kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Ilumetri’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON ILUMETRI JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Ilumetri sisaldab toimeainena tildrakizumabi. Tildrakizumab kuulub
ravimite rühma, mida kutsutakse
interleukiini (IL) inhibiitoriteks.
See ravim töötab blokeerides IL-23 nimelise valgu aktiivsuse; see on
kehas leiduv aine, mis osaleb
normaalsetes põletiku- ja immuunvastustes ning mida on rohkem
selliste haiguste korral nagu psoriaas.
Ilumetri’ga ravitakse täiskasvanutel mõõduka kuni raske kuluga
nahahaigust, mis kannab nimetust
naastuline psoriaas.
Ilumetri kasutamine soodustab naha olukorra paranemist ja sümptomite
vähenemist.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE ILUMETRI KASUTAMIST
ILUMETRI’T EI TOHI KASUTADA:
-
kui olete tildrakizumabi või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline.
-
kui teil on infektsioon, mida teie arst oluliseks peab, nt aktiivne
tuberkuloos, nakkuslik haigus, mis
mõjutab peamiselt kopse.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne Ilumetri kasutamist pidage nõu arsti või apteekriga:
-
Kui teil esineb allergilisi reaktsioone sümptomitega nagu pingetunne
rindkeres, vilistav hingamine,
näo, huulte või
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Ilumetri 100 mg süstelahus süstlis
Ilumetri 200 mg süstelahus süstlis
Ilumetri 100 mg süstelahus pensüstlis
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Ilumetri 100 mg süstelahus süstlis
Üks süstel sisaldab 100 mg tildrakizumabi 1 ml kohta.
Ilumetri 200 mg süstelahus süstlis
Üks süstel sisaldab 200 mg tildrakizumabi 2 ml kohta.
Ilumetri 100 mg süstelahus pensüstlis
Üks pensüstel sisaldab 100 mg tildrakizumabi 1 ml kohta.
Tildrakizumab on humaniseeritud IgG1/k monoklonaalne antikeha, mis on
toodetud rekombinantse DNA-
tehnoloogia abil hiina hamstri munasarja (CHO) rakkudes.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus (süstevedelik)
Lahus on selge kuni kergelt opalestseeruv ja värvitu kuni kollakas.
Lahuse pH on vahemikus 5,7…6,3 ja
osmolaalsus vahemikus 258…311 mOsm/kg.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Ilumetri on näidustatud mõõduka kuni raske naastulise psoriaasiga
süsteemset ravi vajavate täiskasvanute
raviks.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Seda ravimpreparaati kasutatakse naastulise psoriaasi diagnoosimise ja
ravi kogemustega arsti
juhendamisel ja järelevalve all.
Annustamine
Soovitatav annus on 100 mg subkutaanse süstina 0. ja 4. nädalal ning
seejärel iga 12. nädala järel.
Arsti otsusel võib suure haiguskoormusega patsientidel või
patsientidel kehakaaluga üle 90 kg olla annus
200 mg efektiivsem.
3
Ravi lõpetamist tuleb kaaluda patsientidel, kellel ei ole ilmnenud
paranemistunnuseid pärast 28
ravinädalat. Osa patsiente, kes algselt reageerisid ravile vaid
osaliselt, võivad järgnevalt paraneda, kui ravi
jätkatakse kauem kui 28 nädalat.
Vahelejäänud annus
Kui annus jääb vahele, tuleb annus manustada niipea kui võimalik.
Seejärel tuleb annustamist jätkata
tavapärasel ettenähtud ajal.
_Erirühmad _
_Eakad _
Annuse kohaldamine ei ole vajalik (vt lõik 5.2).
_ _
_Neeru- või maksakahjustus _
Ilumetri kasutamist ei ole uuritud nendel patsientidel.
Annustamissoovitusi ei 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-10-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu