Icatibant Accord

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

icatibant acetate

Sẵn có từ:

Accord Healthcare S.L.U.

Mã ATC:

B06AC02

INN (Tên quốc tế):

icatibant

Nhóm trị liệu:

Other hematological agents

Khu trị liệu:

Angioedemas, dziedziczny

Chỉ dẫn điều trị:

Icatibant Accord is indicated for symptomatic treatment of acute attacks of hereditary angioedema (HAE) in adults, adolescents and children aged 2 years and older, with C1 esterase inhibitor deficiency.

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2021-07-16

Tờ rơi thông tin

                                22
B.
ULOTKA DLA PACJENTA
23
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA UŻYTKOWNIKA
ICATIBANT ACCORD 30 MG ROZTWÓR DO WSTRZYKIWAŃ W AMPUŁKO-STRZYKAWCE
ikatybant
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZASTOSOWANIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
-
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
-
W razie jakichkolwiek wątpliwości należy zwrócić się do lekarza
lub farmaceuty.
-
Lek ten przepisano ściśle określonej osobie. Nie należy go
przekazywać innym. Lek może
zaszkodzić innej osobie, nawet jeśli objawy jej choroby są takie
same.
-
Jeśli u pacjenta wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym
wszelkie objawy
niepożądane niewymienione w tej ulotce, należy powiedzieć o tym
lekarzowi lub farmaceucie.
Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI
1.
Co to jest lek Icatibant Accord i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed zastosowaniem leku Icatibant Accord
3.
Jak stosować lek Icatibant Accord
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać lek Icatibant Accord
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK ICATIBANT ACCORD I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
Icatibant Accord zawiera substancję czynną ikatybant.
Icatibant Accord jest przeznaczony do leczenia objawów dziedzicznego
obrzęku naczynioruchowego
(HAE) u pacjentów dorosłych oraz młodzieży i dzieci w wieku
powyżej 2 lat.
W przebiegu HAE dochodzi do zwiększenia stężenia we krwi substancji
o nazwie bradykinina, co
prowadzi do wystąpienia objawów takich jak obrzęk, ból, nudności
i biegunka.
Icatibant Accord blokuje aktywność bradykininy, w związku z czym
przerywa rozwój objawów
napadu HAE.
2.
INFORMACJE WAŻNE PRZED ZASTOSOWANIEM LEKU ICATIBANT ACCORD
KIEDY NIE STOSOWAĆ LEKU ICATIBANT ACCORD
-
jeśli pacjent ma uczulenie na ikatybant lub którykolwiek z
pozostałych składników tego leku
(wymienionych w punkcie 6).
OSTRZEŻENIA I ŚRODKI OSTROŻNOŚCI
Przed rozpoczęciem przyjmowania leku Icatib
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Icatibant Accord 30 mg roztwór do wstrzykiwań w ampułko-strzykawce
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Każda ampułko-strzykawka o pojemności 3 ml zawiera octan ikatybantu
w ilości odpowiadającej
30 mg ikatybantu.
Każdy ml roztworu zawiera 10 mg ikatybantu.
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Roztwór do wstrzykiwań.
Roztwór jest przezroczystym i bezbarwnym płynem, praktycznie bez
ciał obcych.
pH: 5,0‒6,0
Osmolalność: 280 do 340 mOsmol/kg
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Icatibant Accord jest wskazany w leczeniu objawowym ostrych napadów
dziedzicznego obrzęku
naczynioruchowego (ang.
_hereditary angioedema_
; HAE) u osób dorosłych, młodzieży i dzieci w wieku
2 lat i starszych z niedoborem inhibitora esterazy C1.
4.2
DAWKOWANIE I SPOSÓB PODAWANIA
Icatibant Accord jest przeznaczony do stosowania pod kontrolą
pracownika służby zdrowia.
Dawkowanie
_Dorośli _
_ _
Zalecana dawka dla dorosłych to jedno wstrzyknięcie podskórne
produktu Icatibant Accord 30 mg.
W większości przypadków jedno wstrzyknięcie produktu Icatibant
Accord jest wystarczające do
leczenia napadu. W przypadku niewystarczającego ustąpienia lub
nawrotu objawów po 6 godzinach
można wykonać drugie wstrzyknięcie produktu Icatibant Accord.
Jeżeli drugie wstrzyknięcie nie
spowoduje wystarczającego ustąpienia objawów lub w przypadku
zaobserwowania nawrotu objawów,
po dalszych 6 godzinach można wykonać trzecie wstrzyknięcie
produktu Icatibant Accord. Nie należy
wykonywać więcej niż 3 wstrzyknięcia produktu Icatibant Accord w
okresie 24 godzin.
W badaniach klinicznych nie podawano więcej niż 8 wstrzyknięć
produktu Icatibant Accord na
miesiąc.
_Dzieci i młodzież _
_ _
ZALECANĄ DAWKĘ PRODUKTU ICATIBANT ACCORD NA PODSTAWIE MASY CIAŁA
DLA DZIECI I MŁODZIEŻY
(W WIEKU OD 2 DO 17 LAT) PODANO W TABELI 1, PONIŻEJ.
3
TABELA 1: SCHEMAT DAWKOWANIA DLA DZIECI I 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-09-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu