Ibandronic Acid Teva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Ibandronsäure

Sẵn có từ:

Teva Pharma B.V.

Mã ATC:

M05BA06

INN (Tên quốc tế):

ibandronic acid

Nhóm trị liệu:

Medikamente zur Behandlung von Knochenerkrankungen

Khu trị liệu:

Breast Neoplasms; Neoplasm Metastasis; Fractures, Bone; Osteoporosis, Postmenopausal

Chỉ dẫn điều trị:

Ibandronic acid 50mgIbandronic Säure-Teva ist indiziert zur Prävention skelettbezogener Ereignisse (pathologische Frakturen, knochenkomplikationen eine Strahlentherapie oder Operation erfordern) bei Patienten mit Brustkrebs und Knochenmetastasen. Ibandronic acid 150mgTreatment of osteoporosis in postmenopausal women at increased risk of fracture. Eine Reduktion des Risikos vertebraler Frakturen wurde gezeigt, eine Wirksamkeit auf schenkelhals-Frakturen hat sich nicht etabliert.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2010-09-17

Tờ rơi thông tin

                                40
B. PACKUNGSBEILAGE
41
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR PATIENTEN
IBANDRONSÄURE TEVA 50 MG FILMTABLETTEN
Ibandronsäure
_ _
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER EINNAHME DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker. Dies gilt
auch für Nebenwirkungen, die nicht in dieser Packungsbeilage
angegeben sind. Siehe
Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Ibandronsäure Teva und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Einnahme von Ibandronsäure Teva beachten?
3.
Wie ist Ibandronsäure Teva einzunehmen?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Ibandronsäure Teva aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST IBANDRONSÄURE TEVA UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Der Wirkstoff von Ibandronsäure Teva ist Ibandronsäure.
Ibandronsäure gehört zu einer Gruppe von
Arzneimitteln, die Bisphosphonate genannt werden.
Ibandronsäure Teva wird zur Behandlung von Erwachsenen angewendet und
wird Ihnen verschrieben,
wenn Sie an Brustkrebs leiden, der sich auf Ihre Knochen ausgebreitet
hat (sogenannte
„Knochenmetastasen“).
•
Es unterstützt die Vorbeugung von Knochenbrüchen (Frakturen).
•
Es unterstützt die Vorbeugung von anderen Knochenkomplikationen, die
eine Operation oder
eine Strahlentherapie erfordern können.
Ibandronsäure Teva vermindert den Calciumverlust Ihrer Knochen.
Dadurch wird verhindert, dass Ihre
Knochen schwächer werden.
2.
WAS SOLLTEN SIE VOR DER EINNAHME VON IBANDRONSÄURE TEVA BEACHTEN?
IBANDRONSÄURE TEVA DARF NICHT EINGENOMMEN WE
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Ibandronsäure Teva 50 mg Filmtabletten
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Jede Filmtablette enthält 50 mg Ibandronsäure (als Mononatriumsalz 1
H
2
O).
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Filmtablette.
Weiße, bikonvexe, kapselförmige Filmtabletten mit der Prägung
„50“ auf einer Seite und ohne
Prägung auf der anderen Seite.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Ibandronsäure Teva wird angewendet zur Prävention skelettbezogener
Ereignisse (pathologische
Frakturen, Knochenkomplikationen, die eine Radiotherapie oder einen
chirurgischen Eingriff
erfordern) bei erwachsenen Patienten mit Brustkrebs und
Knochenmetastasen.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Die Therapie mit Ibandronsäure Teva darf nur von in der Behandlung
von Krebs erfahrenen Ärzten
begonnen werden.
Dosierung
Die empfohlene Dosis beträgt eine 50 mg Filmtablette täglich.
_Spezielle Patientengruppen _
_Leberinsuffizienz _
Eine Dosisanpassung ist nicht erforderlich (siehe Abschnitt 5.2).
_ _
_Niereninsuffizienz _
Eine Dosisanpassung ist nicht erforderlich bei Patienten mit leichter
Niereninsuffizienz (CLcr ≥50
und <80 ml/min).
Bei Patienten mit moderater Niereninsuffizienz (CLcr ≥30 und <50
ml/min) wird eine Dosisanpassung
auf eine 50 mg Filmtablette jeden zweiten Tag empfohlen (siehe
Abschnitt 5.2).
Bei Patienten mit schwerer Niereninsuffizienz (CLcr <30 ml/min)
beträgt die empfohlene Dosis eine
50 mg Filmtablette einmal wöchentlich. Siehe oben genannte
Dosierungsanleitung.
_ _
_Ältere Patienten (> 65 Jahre) _
Eine Dosisanpassung ist nicht erforderlich (siehe Abschnitt 5.2).
_ _
_Kinder und Jugendliche _
Die Sicherheit und Wirksamkeit von Ibandronsäure Teva Tabletten bei
Kindern und Jugendlichen
unter 18 Jahren ist nicht erwiesen. Es liegen keine Daten vor (siehe
Abschnitte 5.1 und 5.2).
3
Art der Anwendung
Zum Einnehmen.
Ibandronsäure Teva Tabletten dürfen nur na
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-09-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 30-09-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này