Hepsera

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

adéfovir dipivoxil

Sẵn có từ:

Gilead Sciences Ireland UC

Mã ATC:

J05AF08

INN (Tên quốc tế):

adefovir dipivoxil

Nhóm trị liệu:

Inhibiteurs nucléosidiques et nucléotidiques de la transcriptase inverse

Khu trị liệu:

Hépatite B chronique

Chỉ dẫn điều trị:

Hepsera est indiqué pour le traitement de l'hépatite B chronique chez les adultes:une maladie hépatique compensée avec l'évidence d'une réplication virale active, une élévation persistante des sérique de l'alanine-aminotransférase (alat) et de la preuve histologique, une inflammation hépatique active et de la fibrose. L'Initiation d'Hepsera traitement ne doit être envisagé que lorsque l'utilisation d'un autre agent antiviral avec une augmentation de la barrière génétique à la résistance n'est pas disponible ou adaptée (voir la section 5. 1);une maladie hépatique décompensée en combinaison avec un deuxième agent sans résistance croisée à Hepsera.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 27

Tình trạng ủy quyền:

Retiré

Ngày ủy quyền:

2003-03-06

Tờ rơi thông tin

                                25
B. NOTICE
Ce médicament n'est plus autorisé
26
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
HEPSERA 10 MG COMPRIMÉS
adéfovir dipivoxil
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT DE PRENDRE CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d’autres questions interrogez votre médecin ou votre
pharmacien.
-
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin ou votre
pharmacien. Ceci s’applique aussi à tout effet indésirable qui ne
serait pas mentionné dans cette
notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ? :
1.
Qu’est-ce qu’Hepsera et dans quels cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de prendre Hepsera
3.
Comment prendre Hepsera
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels ?
5.
Comment conserver Hepsera
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QU’HEPSERA ET DANS QUELS CAS EST-IL UTILISÉ
QU’EST-CE QU’HEPSERA
Hepsera contient la substance active adéfovir dipivoxil et appartient
à un groupe de médicaments
appelés médicaments antiviraux.
DANS QUELS CAS EST-IL UTILISÉ
Hepsera est utilisé pour traiter l’hépatite B chronique, une
infection par le virus de l’hépatite B (VHB),
chez l’adulte.
L’infection par le virus de l’hépatite B aboutit à une
détérioration du foie. Hepsera diminue la quantité
de virus dans votre corps et permet de réduire cette détérioration
du foie.
2.
QUELLES SONT LES INFORMATIONS À CONNAÎTRE AVANT DE PRENDRE HEPSERA
NE PRENEZ JAMAIS HEPSERA
•
SI VOUS ÊTES ALLERGIQUE
à l’adéfovir, à l’adéfovir dipivoxil ou à l’un des autres
composants
contenus dans ce médicament (mentionnés dans la rubrique 6).
•
PRÉVENEZ TOUT DE SUITE VOTRE MÉDECIN
si vous p
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
Ce médicament n'est plus autorisé
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Hepsera 10 mg comprimés
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Chaque comprimé contient 10 mg d’adéfovir dipivoxil.
Excipient(s) à effet notoire
Chaque comprimé contient 107,4 mg de lactose (sous forme de lactose
monohydraté).
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Comprimés.
Comprimés ronds, plats, biconvexes, blancs à blancs cassé, de 7 mm
de diamètre, portant les
inscriptions « GILEAD » et « 10 » sur une face et un foie stylisé
sur l’autre face.
4.
INFORMATIONS CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Hepsera est indiqué chez les adultes dans le traitement des patients
atteints d’hépatite B chronique
présentant :
•
une maladie hépatique compensée avec l’évidence d’une
réplication virale active, une élévation
persistante des taux sériques d’alanine aminotransférase (ALAT),
une inflammation hépatique
active et une fibrose histologiquement prouvées. L’instauration du
traitement par Hepsera devra
être envisagée uniquement lorsqu’ aucun autre agent antiviral
disposant d’une barrière
génétique plus élevée à la résistance n’est disponible ou
approprié (voir rubrique 5.1).
•
une maladie hépatique décompensée, en association avec un second
agent exempt de résistance
croisée à Hepsera.
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Le traitement doit être instauré par un médecin expérimenté dans
la prise en charge de l’hépatite B
chronique.
Posologie
_Chez l’adulte_
La dose recommandée d’Hepsera est de 10 mg (un comprimé) une fois
par jour, à prendre par voie
orale au moment ou en dehors des repas.
Ne pas administrer de doses supérieures.
La durée optimale de traitement n’est pas connue. La relation entre
la réponse au traitement et
l’évolution à long terme, par exemple le développement d’un
carcinome hépatocellulaire ou d’une
cirrhose décompensée, n’est p
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-03-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu