Gencebok

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Kofeiinisitraatti

Sẵn có từ:

Gennisium Pharma

Mã ATC:

N06BC01

INN (Tên quốc tế):

caffeine citrate

Nhóm trị liệu:

Psychoanaleptics,

Khu trị liệu:

Uniapnea

Chỉ dẫn điều trị:

Hoito ensisijainen uniapnean ennenaikaisia vastasyntyneitä.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2020-08-19

Tờ rơi thông tin

                                21
B. PAKKAUSSELOSTE
22
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
GENCEBOK 10 MG/ML INFUUSIONESTE, LIUOS
kofeiinisitraatti
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN LÄÄKKEEN KÄYTTÖÄ,
SILLÄ SE SISÄLTÄÄ VASTASYNTYNEELLE
LAPSELLESI TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on mitä tahansa kysymyksiä, käänny vauvan lääkärin
puoleen.
-
Jos vastasyntyneelle lapsellesi tulee haittavaikutuksia, käänny
vauvan lääkärin puoleen. Tämä
koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole
mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Gencebok on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä ennen kuin vauvallesi annetaan Gencebokia
3.
Miten Gencebokia käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Gencebokin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ GENCEBOK ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Gencebok sisältää vaikuttavana aineena kofeiinisitraattia, joka on
keskushermoston toimintaa
kiihdyttävä lääke, joka kuuluu metyyliksantiinien
lääkeryhmään.
Gencebokia käytetään keskosten hengityskatkosten hoitoon
(ennenaikaisten vastasyntyneiden
primaarisen apnean hoitoon).
Nämä keskosvauvan lyhyet hengityspysähdykset johtuvat siitä, ettei
vauvan hengityskeskus ole täysin
kehittynyt.
Tämän lääkkeen on osoitettu vähentävän vastasyntyneiden
keskosten hengityskatkoksia.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ ENNEN KUIN VAUVALLESI ANNETAAN GENCEBOKIA
ÄLÄ KÄYTÄ GENCEBOKIA
•
jos vastasyntynyt on allerginen kofeiinisitraatille tai tämän
lääkkeen jollekin muulle aineelle
(lueteltu kohdassa 6).
VAROITUKSET JA VAROTOIMET
Keskustele vastasyntyneen vauvasi lääkärin kanssa ennen kuin
vauvalle annetaan Gencebokia.
Ennen kuin keskosen hengityskatkoksia aletaan hoitaa Gencebokilla,
vauvan lääkärin tulee sulkea pois
hengityskatkosten muut mahdolliset syyt tai hoitaa ne asianmukaiseen
tapaan.
Gencebokin käytössä on noudatettava varovaisuutta.
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Gencebok 10 mg/ml infuusioneste, liuos
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi millilitra sisältää 10 mg kofeiinisitraattia (vastaten 5 mg
kofeiinia).
Yksi 1 ml ampulli sisältää 10 mg kofeiinisitraattia (vastaten 5 mg
kofeiinia).
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Infuusioneste, liuos.
Kirkas, väritön vesiliuos, jonka pH on 4,8 ja osmolaalisuus 65–95
mOsm/kg.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Keskosten primaaristen hengityskatkosten hoito.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Kofeiinisitraattihoito tulee aloittaa kokemusta vastasyntyneiden
tehohoidosta omaavan lääkärin
valvonnassa. Hoitoa tulee antaa vain vastasyntyneiden
tehohoitoyksikössä, jossa on asianmukaiset tilat
potilaiden seurantaan ja valvontaan.
Annostus
Aiemmin hoitamattomille lapsille suositellaan annettavaksi 20 mg/kg
aloitusannos kofeiinisitraattia.
Annos annetaan 30 minuuttia kestävänä hitaana infuusiona laskimoon
infuusiopumpulla tai jollakin
muulla infuusiolaitteella, jossa on laskuri. 24 tunnin kuluttua
voidaan antaa 5 mg/kg ylläpitoannoksia
hitaana infuusiona laskimoon 10 minuutin kuluessa aina 24 tunnin
välein. Vaihtoehtoisesti 5 mg/kg
ylläpitoannoksia voidaan antaa suun kautta, esimerkiksi
nenämahaletkulla, aina 24 tunnin välein.
Kofeiinisitraatin suositeltava aloitusannos ja suositeltavat
ylläpitoannokset esitetään seuraavassa
taulukossa, jossa kuvataan myös eri kofeiinisitraattiannosten suhde
niitä vastaaviin injektioneste-
määriin.
Kofeiiniemäksenä ilmaistu annos on puolet kofeiinisitraattina
ilmaistusta annoksesta (10 mg
kofeiinisitraattia vastaa 5 mg kofeiiniemästä).
Kofeiinisitraatti-
annos (tilavuus)
Kofeiinisitraattiannos
(mg/kg)
Antoreitti
Antotiheys
Aloitusannos
2,0 ml/kg
20 mg/kg
Infuusiona laskimoon
(30 minuutin kuluessa)
Kerran
Ylläpito-
annos*
0,5 ml/kg
5 mg/kg
Infuusiona laskimoon
(10 minuutin kuluessa)
tai suun kautta
24 tunnin
välein*
* Aloitetaan 24 tunnin kuluttua aloitusannoksesta
3
Jos vastasyntyneen kes
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-08-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 31-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 31-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 31-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 31-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-08-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu