Gardasil

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovak

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ľudským papilomavírusom typu 6 L1 bielkovín, ľudským papilomavírusom typu 11 L1 bielkovín, ľudským papilomavírusom typu 16 L1 bielkovín, ľudským papilomavírusom typu 18 L1 bielkovín

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V. 

Mã ATC:

J07BM01

INN (Tên quốc tế):

human papillomavirus vaccine [types 6, 11, 16, 18] (recombinant, adsorbed)

Nhóm trị liệu:

vakcíny

Khu trị liệu:

Papillomavirus Infections; Uterine Cervical Dysplasia; Condylomata Acuminata; Immunization

Chỉ dẫn điều trị:

Gardasil je vakcína pre použitie od veku 9 rokov na prevenciu:premalignant genitálny lézie (krčná, vulvar a vaginálny), premalignant análny lézie, krčka maternice a rakoviny análneho príčinne spojené s určitými oncogenic Ľudský Papilomavírus (HPV) typy;genitálne bradavice (condyloma acuminata) príčinne spojené s konkrétnym HPV typy. Pozri časti 4. 4 a 5. 1 pre dôležité informácie o údajoch, ktoré podporujú túto indikáciu. Použitie Gardasil by mali byť v súlade s oficiálne odporúčania.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 48

Tình trạng ủy quyền:

oprávnený

Ngày ủy quyền:

2006-09-20

Tờ rơi thông tin

                                38
Písomná informácia pre používateľa
GARDASIL I
njekčná suspenzia
Očkovacia látka proti ľudskému papilomavírusu [typom 6, 11, 16,
18] (rekombinantná, ads
orbovaná)
POZORNE SI P
rečítajte cel
Ú PÍSOMNÚ INFORMÁCIU PREDTÝM, AKO BUDETE VY ALEBO V
aše dieť
A
očk
OVANÝ
, pretože obsahuje pre vás alebo vaše dieťa
DÔ
ležité informácie
.
-
Túto písomnú informáciu si uschovajte. Možno bude potrebné, aby
ste si ju znovu preč
ítali.
-
Ak máte akékoľvek ďalšie ot
ázky,
obráťt
e sa na svojho lekára al
ebo lekárnika.
-
Ak sa u vás alebo
vášho
di
eťaťa
vyskytne
akýkoľvek vedľajší účinok
, o
bráťte sa na svojho
lekára, lekárnika
alebo zdravotnú sestru
.
To sa týka a
j akýchkoľvek vedľajších
ú
činkov
, ktoré
nie sú uvedené v tejto písomnej informácii.
Pozri časť 4
.
V
TEJTO PÍSOMNEJ INFORMÁC
II
SA DOZVIETE:
1.
Čo je
Gardasil a
na čo s
a p
ouž
íva
2.
Čo potrebuj
ete vedi
eť predtým
, ako vy
alebo vaše dieťa
dostanete Gardasil
3.
Ako sa Gardasil podáva
4.
Možné vedľajšie úči
nky
5.
Ako uchováva
ť
Gardasil
6.
Obsah balenia a
ďalšie informácie
1.
Čo je GARDASIL A
na čo sa používa
Gardasil
je oč
kovacia l
átka. Očkov
anie
očkovacou látkou
Gardasil j
e určené na ochranu pred
ochoreniami spôsobenými ľudským
papil
omavírusom (HPV) typm
i 6, 11, 16 a 18.
Tieto
ochorenia zahŕňajú prekancerózne poruchy ženských po
hla
vných orgánov (krčka maternice,
vulvy a vagíny); p
rekancerózn
e poruchy
konečníka
a genitálne
bradavice u
chlapcov a
mužov
a u
dievčat a
žien
; karcinóm kr
čk
a maternice
a karcinó
m konečníka
. Typy 16 a 18 HPV sú
zodpovedné za pr
ibližne 70
% prípadov karcin
ómo
v krčka maternice
, 75-80 %
prípadov karci
nómov
kon
ečníka;
70 % pr
ekanceróznych porúch vulvy a
vagíny súvisiacich s
HPV; 80
% prekanceróznych
porúch k
oneč
níka
súvisiacich s
HPV. Typy 6 a 11 HPV sú zodpo
vedné za približne 90
% prípadov
genitálnych bradaví
c.
Gardasil
je určený na to, aby zabr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRÍLOHA I
SÚHRN CHARAKTERISTICKÝCH VLASTNOSTÍ LIEKU
2
1.
NÁZOV LIEKU
Gardasil
injekčná suspenzia
Gardasil
injekčná suspenzia v
naplnenej injekčnej striekačke
Očkovacia látka proti ľudskému papilomavírusu [typom 6, 11, 16,
18] (r
ek
ombinantná, adsorbovaná)
2.
KVALITATÍVNE A
KVANTITATÍVNE ZLOŽENIE
1 dávka (0,5
ml) obsahuje približne:
L1 proteín
2, 3
ľudského papilomavírusu
1
typ 6
20
mikrogramov
L1 proteín
2, 3
ľudského papilomavírusu
1
typ 11
40
mikrogramov
L1 proteín
2, 3
ľudského
pa
pilomavírusu
1
typ 16
40
mikrogramov
L1 proteín
2, 3
ľudského papilomavírusu
1
typ 18
20
mikrogramov
1
ľudský papilomavírus = HPV
2
L1 proteín vo forme častíc podobných vírusu produkovaný v
bunkách kvasiniek (
Saccharomyces
cerevisiae CANADE 3C-
5 (kmeň
1895)) t
echnológiou rekombinantnej DNA
3
adsorbovaný na adjuvans amorfný síran hydroxyfosforečnanu
hlinitého (0,225
miligramov Al)
Úplný zoznam pomocných látok, pozri časť 6.1.
3.
LIEKOVÁ FORMA
Gardasil
injekčná suspenzia.
Gardasil
injekčná suspenzia v
naplnene
j injekčnej striekačke.
Pred pretrepaním môže
Gardasil
vyzerať ako číra kvapalina s
bielou zrazeninou. Po dôkladnom
pretrepaní to je biela zakalená kvapalina.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKÁCIE
Gardasil
je očkovacia látka na použitie od
veku
9 rokov na prevenciu:
-
premalígnych genitálnych lézií (cervikálnych, vulválnych a
vaginálnych), premalígnych
análnych lézií, cervikálnych karcinómov a
análnych karcinómov príčinne súvisiacich s
určitými
onkogénnymi typmi ľudského papilomavírusu (HPV),
-
geni
tálnych bradavíc (condylomata acuminata) príčinne súvisiacich so
špecifickými typmi
HPV.
Dôležité informácie o
údajoch podporujúcich túto indikáciu pozri v
častiach 4.4 a
5.1.
Použitie očkovacej látky
Gardasil
má byť v
súlade s
oficiálnymi odporúčani
ami.
4.2
DÁVKOVANIE A
SPÔSOB PODÁVANIA
Dávkovanie
Osoby vo veku od 9 do 13 rokov vrátane
Očkovacia látka
Gardasil
sa môže podať pod
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 27-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 27-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 04-08-2014

Xem lịch sử tài liệu