Febuxostat Mylan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

febuksostaat

Sẵn có từ:

Mylan Pharmaceuticals Limited

Mã ATC:

M04AA03

INN (Tên quốc tế):

febuxostat

Nhóm trị liệu:

Antigude preparaadid

Khu trị liệu:

Hyperuricemia; Arthritis, Gouty; Gout

Chỉ dẫn điều trị:

Febuksostaadi Mylan on näidustatud ennetamiseks ja raviks täiskasvanud patsientidel, kellele tehakse kemoteraapiat hematoloogiliste pahaloomuliste kasvaja lüüsi sündroom (TLS) kuni risk hüperurikeemia. Febuxostat Mylan on näidustatud ravi kroonilise hyperuricaemia tingimustes, kus urate sadestumise on juba toimunud (sealhulgas ajalugu, või esinemine, tophus ja/või podagrahoogude). Febuxostat Mylan on näidustatud täiskasvanutel.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2017-06-15

Tờ rơi thông tin

                                62
B. PAKENDI INFOLEHT
63
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
FEBUXOSTAT VIATRIS 80 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
FEBUXOSTAT VIATRIS 120 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
febuksostaat
(
_Febuxostatum_
)
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigussümptomid on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Febuxostat Viatris ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Febuxostat Viatris’e võtmist
3.
Kuidas Febuxostat Viatris’t võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5
Kuidas Febuxostat Viatris’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON FEBUXOSTAT VIATRIS JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Febuxostat Viatris’e tabletid sisaldavad toimeainena febuksostaati
ja neid kasutatakse podagra raviks,
millega kaasneb keemilise aine, kusihappe (uraadi), ülemäära kõrge
tase kehas. Mõnel inimesel
koguneb kusihape veres ja selle tase võib olla nii kõrge, et see
enam ei lahustu. Sellisel juhul võivad
moodustuda liigestes ja neerudes ja nende ümbruses uraadikristallid.
Need kristallid võivad põhjustada
liigese äkilist tugevat valu, punetust, soojust ja turset (mida
nimetatakse podagrahooks). Ravimata
jäämisel võivad moodustuda liigestes ja nende ümbruses suuremad
ladestused, mida nimetatakse
podagrasõlmedeks. Need sõlmed võivad kahjustada liigeseid ja luid.
_ _
_ _
Febuxostat Viatris’e toime seisneb kusihappetasemete alandamises.
Kusihappetaseme madalana
hoidmisel Febuxostat Viatris’e kasutamisega üks kord ööpäevas
peatub kristallide moodustumine ning
aja jooksul sümptomid vähenevad. Kusihappetasemete 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Febuxostat Viatris 80 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
_ _
Üks tablett sisaldab 80 mg febuksostaati (
_Febuxostatum_
).
Teadaolevat toimet omav abiaine
Üks tablett sisaldab 236,0 mg laktoosi.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett (tablett).
Kollane kapslikujuline kaksikkumer tablett (ligikaudu 16 × 7 mm),
mille ühel küljel on pimetrükk
„M” ja teisel küljel „FX3”.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Kroonilise hüperurikeemia ravi seisundite korral, mil on toimunud
uraadi ladestumine (sealhulgas
varasem või olemasolev podagrasõlm ja/või podagra). Febuxostat
Viatris on näidustatud
täiskasvanutele.
_ _
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Febuxostat Viatris’e soovitatav suukaudne annus on 80 mg üks kord
ööpäevas toidukordadest
sõltumatult. Kui seerumi kusihappetase on 2...4 nädala möödumisel
> 6 mg/dl (357 µmol/l), võib
kaaluda Febuxostat Viatris’e kasutamist 120 mg üks kord
ööpäevas.
Kuna Febuxostat Viatris toimib piisavalt kiiresti, võib 2 nädala
möödumisel teha uue seerumi
kusihappesisalduse analüüsi. Ravi eesmärk on viia seerumi
kusihappetase alla 6 mg/dl (357 µmol/l) ja
hoida seda sellel tasemel.
Podagra ägenemise ennetamiseks on soovitatav jätkata ravi vähemalt
6 kuud (vt lõik 4.4).
_Eakad _
Eakatel ei ole annuse kohandamine vajalik
(vt lõik 5.2).
_Neerukahjustus_
Ravimi ohutust ning efektiivsust raske neerukahjustusega patsientidel
(kreatiniini kliirens
< 30 ml/min) ei ole täielikult hinnatud (vt lõik 5.2).
Kerge või mõõduka neerukahjustusega patsientidel ei ole annuse
kohandamine vajalik.
3
_Maksakahjustus _
Febuksostaadi kasutamise efektiivsust ja ohutust raske
maksakahjustusega patsientidel (Child Pugh
klass C) ei ole uuritud.
Soovitatav annus kerge maksakahjustusega patsientidele on 80 mg.
Mõõduka maksakahjustusega
patsientide ravi kohta on vähe andmeid.
_Lapsed _
Febuksost
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 19-10-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu