Fasenra

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Benralizumab

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

R03DX10

INN (Tên quốc tế):

benralizumab

Nhóm trị liệu:

Ravimid hingamisteede obstruktiivsete haiguste,

Khu trị liệu:

Astma

Chỉ dẫn điều trị:

Fasenra on märgitud, et lisada hooldus ravi täiskasvanud patsientidel, kellel on raske eosinophilic astma puudulikult kontrollitud vaatamata suure annuse inhaleeritava kortikosteroide pluss pika toimeajaga ß-agonistide.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2018-01-08

Tờ rơi thông tin

                                30
B. PAKENDI INFOLEHT
31
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
FASENRA 30 MG SÜSTELAHUS EELTÄITESÜSTLIS
benralizumabum_ (_benralizumab_)_
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Fasenra ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Fasenra võtmist
3.
Kuidas Fasenrat kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Fasenrat säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON FASENRA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
MIS RAVIM ON FASENRA
Fasenra sisaldab toimeainet benralizumab, mis on monoklonaalne
antikeha ehk valk, mis tunneb
organismis ära kindla sihtmärgi ja seondub sellele. Benralizumabi
sihtmärk on valk nimega
interleukiin-5 retseptor, mida leidub peamiselt eosinofiilide, teatud
tüüpi valgete vererakkude pinnal.
MIS RAVIM ON FASENRA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Fasenrat kasutatakse RASKE EOSINOFIILSE ASTMA raviks täiskasvanutel.
Eosinofiilse astma korral on
patsientide veres ja kopsudes liiga palju eosinofiile.
Fasenrat kasutatakse koos teiste astmaravimitega (koos suurtes
annustes inhaleeritavate
kortikosteroididega ja teiste astmaravimitega), kui monoteraapia
tõttu ei allu haigus ravile.
KUIDAS FASENRA TOIMIB
Eosinofiilid on valged verelibled, mis on seotud põletikulise astma
tekkega. Fasenra seondumine
eosinofiilidega aitab vähendada nende arvukust ja põletikku.
MILLISED ON FASENRA KASUTAMISE EELISED
Fasenra võib vähendada astmahoogude sagedust, võimaldades paremini
hingata ning vähendades
astma sümptomeid. Kui te võtate suukaudsei
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Fasenra 30 mg süstelahus süstlis.
Fasenra 30 mg süstelahus pen-süstlis.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Süstel
Üks süstel sisaldab 30 mg benralizumabi (benralizumabum)* ühes
milliliitris.
Pen-süstel
Üks süstel sisaldab 30 mg benralizumabi (benralizumabum)* ühes
milliliitris.
*Benralizumab on inimesele omaseks muudetud monoklonaalne antikeha,
mis on toodetud hiina
hamstri munasarjarakkudes (CHO) rekombinantse DNA tehnoloogia abil.
Abiainete täielik loetelu kohta vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus (süstevedelik) süstlis.
Süstelahus (süstevedelik) pen-süstlis (Fasenra Pen)
Läbipaistev kuni opalestseeruv (küütlev) värvusetu kuni kollane
lahus, võib sisaldada läbikumavaid
või valgeid kuni määrdunudvalgeid osakesi.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Fasenra on näidustatud täiskasvanutele täiendavaks säilitusraviks
raske eosinofiilse astma korral, mis
ei allu piisavalt ravile hoolimata inhaleeritavate kortikosteroidide
ja pikatoimeliste beeta-agoniste
suurest annusest (vt lõik 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi Fasenra’ga võib alustada arst, kellel on kogemusi raske astma
diagnoosimise ja raviga.
Pärast põhjalikku väljaõpet subkutaanse süstetehnika ning
ülitundlikkusreaktsioonide nähtude ja
sümptomite kohta (vt lõik 4.4) võivad patsiendid, kellel ei ole
anamneesis anafülaksiat, või nende
hooldajad manustada Fasenra’t vajaduspõhise meditsiinilise
järelevalve all ise, kui nende arst peab
seda sobivaks. Iseseisvat manustamist tuleb kaaluda ainult
patsientidel, kellel on juba Fasenra
kasutamise kogemus.
Annustamine
Soovitatav annus on 30 mg benralizumabi subkutaanse süstina, esimesed
kolm annust iga 4 nädala
tagant, seejärel iga 8 nädala tagant. Kui te olete tavapärasel ajal
jätnud ravimi manustamata, siis tuleks
niipea kui võimalik jätkata manustamist tavapärase režiimiga;
ärge võtke topeltannust.
Fasenra on mõeldud pikaajaliseks raviks. Ravi jätkamise otsus tuleb
ü
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-08-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu