Fareston

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hà Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

toremifeen

Sẵn có từ:

Orion Corporation

Mã ATC:

L02BA02

INN (Tên quốc tế):

toremifene

Nhóm trị liệu:

Endocriene therapie

Khu trị liệu:

Neoplasmata van de borst

Chỉ dẫn điều trị:

Eerste lijns hormoonbehandeling van hormoonafhankelijke gemetastaseerde borstkanker bij postmenopauzale patiënten. Fareston wordt niet aanbevolen voor patiënten met oestrogeen receptor-negatieve tumoren.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

Erkende

Ngày ủy quyền:

1996-02-14

Tờ rơi thông tin

                                18
B. BIJSLUITER
19
BIJSLUITER: INFORMATIE VOOR DE GEBRUIKER
FARESTON 60 MG TABLETTEN
toremifen
LEES GOED DE HELE BIJSLUITER VOORDAT U DIT GENEESMIDDEL GAAT INNEMEN
WANT ER STAAT BELANGRIJKE
INFORMATIE IN VOOR U.
-
Bewaar deze bijsluiter. Misschien heeft u hem later weer nodig.
-
Heeft u nog vragen? Neem dan contact op met uw arts of apotheker.
-
Geef dit geneesmiddel niet door aan anderen, want het is alleen aan u
voorgeschreven. Het kan
schadelijk zijn voor anderen, ook al hebben zij dezelfde klachten als
u.
-
Krijgt u last van een van de bijwerkingen die in rubriek 4 staan? Of
krijgt u een bijwerking die
niet in deze bijsluiter staat? Neem dan contact op met uw arts of
apotheker.
INHOUD DEZE BIJSLUITER
1.
Wat is Fareston en waarvoor wordt dit middel ingenomen?
2.
Wanneer mag u dit middel niet innemen of moet u er extra voorzichtig
mee zijn?
3.
Hoe neemt u dit middel in?
4.
Mogelijke bijwerkingen
5.
Hoe bewaart u dit middel?
6.
Inhoud van de verpakking en overige informatie
1.
WAT IS FARESTON EN WAARVOOR WORDT DIT MIDDEL INGENOMEN?
Fareston bevat de actieve stof toremifen, een anti-oestrogeen.
Fareston wordt gebruikt voor de
behandeling van een bepaald type van borsttumor bij postmenopauzale
vrouwen.
2.
WANNEER MAG U DIT MIDDEL NIET INNEMEN OF MOET U ER EXTRA VOORZICHTIG
MEE ZIJN?
WANNEER MAG U DIT MIDDEL NIET GEBRUIKEN?
-
U bent allergisch voor een van de stoffen in dit geneesmiddel. Deze
stoffen kunt u vinden in
rubriek 6.
-
U heeft een verdikking van het baarmoederslijmvlies.
-
U heeft een ernstige leveraandoening.
-
U bent geboren met een aandoening die bepaalde abnormale veranderingen
in de elektrische
registratie van het hart (elektrocardiogram of ECG) veroorzaakt of u
heeft een dergelijke
aandoening gehad.
-
U heeft een onevenwichtige zoutbalans in het bloed, met name lage
concentraties kalium in het
bloed (hypokaliëmie) die op dit moment niet door een behandeling
wordt gecorrigeerd.
-
U heeft een hele trage hartslag (bradycardie).
-
U heeft hartfalen.
-
U heeft een geschiedenis met abnormale hartritmes
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BIJLAGE I
SAMENVATTING VAN DE PRODUCTKENMERKEN
2
1.
NAAM VAN HET GENEESMIDDEL
Fareston 60 mg tabletten
2.
KWALITATIEVE EN KWANTITATIEVE SAMENSTELLING
Elke tablet bevat 60 mg toremifen (als citraat).
Hulpstof met bekend effect
Elke tablet bevat 28,5 mg lactose (als monohydraat). Voor de volledige
lijst van hulpstoffen, zie
rubriek 6.1.
3.
FARMACEUTISCHE VORM
Tablet.
Witte, ronde, platte tablet met schuine rand, met TO 60 op één
zijde.
4.
KLINISCHE GEGEVENS
4.1
THERAPEUTISCHE INDICATIES
Eerstelijns hormonale behandeling van hormoonafhankelijke
gemetastaseerde borstkanker bij
postmenopauzale patiënten.
Fareston wordt niet aanbevolen voor patiënten met
oestrogeenreceptornegatieve tumoren.
4.2
DOSERING EN WIJZE VAN TOEDIENING
Dosering
De aanbevolen dosis bedraagt 60 mg per dag.
_Nierfunctiestoornis_
Een aanpassing van de dosis is niet vereist bij patiënten met
nierinsufficiëntie.
_Leverfunctiestoornis_
Toremifen moet met voorzichtigheid worden gebruikt bij patiënten met
een leverfunctiestoornis (zie
ook rubriek 5.2).
_Pediatrische patiënten_
Er is geen relevante toepassing van Fareston bij pediatrische
patiënten.
Wijze van toediening
Toremifen wordt oraal toegediend. Toremifen kan met of zonder voedsel
worden ingenomen.
4.3
CONTRA-INDICATIES
-
Reeds bestaande endometriumhyperplasie en ernstig leverfalen zijn
contra-indicaties voor het
langdurig gebruik van toremifen.
-
Overgevoeligheid voor de werkzame stof of voor een van de in rubriek
6.1 vermelde
hulpstof(fen).
3
-
Zowel bij preklinisch onderzoek als bij mensen zijn veranderingen
waargenomen in de
elektrofysiologie van het hart na blootstelling aan toremifen, in de
vorm van verlengd
QT-interval. Omwille van geneesmiddelenveiligheid is het toedienen van
toremifen een contra-
indicatie bij patiënten met:
-
Congenitale of gedocumenteerde verworven QT-verlenging
-
Verstoring van elektrolyten, met name bij niet-gecorrigeerde
hypokaliëmie
-
Klinisch significante bradycardie
-
Klinisch significant hartfalen met verminderde linkerventriculaire
ejectiefractie
-
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 03-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 03-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 03-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 03-12-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu