Fablyn

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Lasofoksifeenitartraattia

Sẵn có từ:

Dr. Friedrich Eberth Arzneimittel GmbH

Mã ATC:

G03

INN (Tên quốc tế):

lasofoxifene

Nhóm trị liệu:

Sukupuolihormonit ja genitaalijärjestelmään vaikuttavat aineet,

Khu trị liệu:

Osteoporoosi, postmenopausaalinen

Chỉ dẫn điều trị:

Fablyn on tarkoitettu hoidettaessa osteoporoosia postmenopausaalisilla naisilla lisääntyneestä murtumisvaarasta. Selkärankaisten ja nikamamurtumien esiintymistiheyden merkittävää vähenemistä, mutta ei lonkkamurtumia, on osoitettu (ks. Kohta 5. Määritettäessä valinta Fablynia tai muita hoitoja, kuten estrogeenit, postmenopausaalista naista, on otettava huomioon vaihdevuosien oireita, vaikutuksia kohdun ja rintojen kudosten, sekä sydän-ja verisuonisairauksien vaaratekijöihin (ks. kohta 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2009-02-24

Tờ rơi thông tin

                                36
B. PAKKAUSSELOSTE
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
37
PAKKAUSSELOSTE
FABLYN 500 MIKROG KALVOPÄÄLLYSTEINEN TABLETTI
lasofoksifeeni
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
OTTAMISEN.

Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.

Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.

Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa haittaa
muille, vaikka heidän oireensa olisivat samat kuin sinun.

Jos havaitset sellaisia haittavaikutuksia, joita ei ole tässä
selosteessa mainittu, tai kokemasi
haittavaikutus on vakava, kerro niistä lääkärille tai
apteekkihenkilökunnalle.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA ESITETÄÄN:
1.
Mitä FABLYN on ja mihin sitä käytetään
2.
Ennen kuin otat FABLYN a
3.
Miten FABLYN a otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
FABLYN n säilyttäminen
6.
Muuta tietoa
1.
MITÄ FABLYN ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
FABLYNILLA hoidetaan luukatoa (osteoporoosia) vaihdevuodet
ohittaneilla naisilla, joilla on riski saada
luunmurtuma, erityisesti selkärangassa, lonkissa ja ranteissa. Se
kuuluu ei-hormonaaliseen
lääkeaineryhmään nimeltä selektiiviset estrogeenireseptorin
muuntelijat (SERM).
FABLYN pienentää osteoporoosia sairastavilla vaihdevuodet
ohittaneilla naisilla luunmurtumariskiä sekä
selkärangassa (nikamamurtumat) että muualla luustossa (selkärangan
ulkopuoliset murtumat), ei
kuitenkaan lonkissa.
2.
ENNEN KUIN OTAT FABLYN A
ÄLÄ OTA FABLYN A

jos olet allerginen (yliherkkä) lasofoksifeenille tai FABLYNIN
jollekin muulle aineelle.

jos sinulla on parhaillaan tai on aiemmin ollut verisuonitukoksia
esimerkiksi laskimoissa,
keuhkoissa tai silmissä (syvä laskimotukos, keuhkoveritulppa tai
silmän verkkokalvon
laskimotukos).

jos sinulla on verenvuotoa emättimestä. Lääkärisi on tutkittava
asia
ENNEN KUIN ALOITAT HOIDON
.

jos voit yhä tulla raskaaksi.

jos olet raskaana tai imetät.
OLE ERITYISEN VA
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
FABLYN 500 mikrog tabletti, kalvopäällysteinen
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi kalvopäällysteinen tabletti sisältää
lasofoksifeenitartraattia, vastaten 500 mikrogrammaa
lasofoksifeenia.
Apuaine: Yksi kalvopäällysteinen tabletti sisältää 71,34 mg
laktoosia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kalvopäällysteinen tabletti.
Kolmiomainen, persikanvärinen, kalvopäällysteinen tabletti, johon
on kaiverrettu toiselle puolelle ’Pfizer’
ja toiselle puolelle ’OPR 05’.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
FABLYN on tarkoitettu osteoporoosin hoitoon postmenopausaalisille
naisille, joilla on suurentunut
luunmurtumariski. Nikamamurtumien ja selkärangan ulkopuolisten
murtumien (lonkkamurtumia lukuun
ottamatta) ilmaantuvuuden on osoitettu vähenevän merkittävästi
(ks. kohta 5.1).
Arvioitaessa sopiiko postmenopausaaliselle naiselle hoidoksi FABLYN
vai jokin muu hoito (mukaan
lukien estrogeenit), on otettava huomioon vaihdevuosioireet,
vaikutukset kohtu- ja rintakudoksiin sekä
sydän- ja verisuonihaitat ja -hyödyt (ks. kohta 5.1).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Aikuiset (postmenopausaaliset naiset):
Suositusannos on yksi 500 mikrogramman tabletti kerran päivässä.
Tabletin voi ottaa mihin vuorokaudenaikaan tahansa ruoan ja juoman
nauttimisesta riippumatta.
Ruokavaliota tulee täydentää kalsium- ja/tai D-vitamiinilisällä,
jos näiden päivittäinen saanti on
riittämätöntä. Postmenopausaaliset naiset tarvitsevat kalsiumia
keskimäärin 1 500 mg/vrk. D-vitamiinin
suositeltava saanti on 400–800 IU/vrk.
Lapset ja alle 18-vuotiaat nuoret:
FABLYNILLA ei ole käyttöaihetta lapsille ja alle 18-vuotiaille
nuorille, koska se on tarkoitettu vain
postmenopausaalisille naisille. Siksi turvallisuutta ja tehoa ei ole
tutkittu näillä potilasryhmillä (ks. kohta
5.2).
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
3
Iäkkäät naiset (vähintään 65-vuotiaat):
Annosta ei tarvi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-06-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-06-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-06-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-06-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu