Evalon

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Impfstoff gegen Kokzidiose bei Hühnern

Sẵn có từ:

Laboratorios Hipra, S.A.

Mã ATC:

QI01AN01

INN (Tên quốc tế):

eimeria acervulina, strain 003, eimeria brunetti, strain 034, eimeria maxima, strain 013, eimeria necatrix, strain 033, eimeria tenella, strain 004

Nhóm trị liệu:

Hähnchen

Khu trị liệu:

Live parasitäre Impfstoffen, immunologischen Arzneimitteln für aves

Chỉ dẫn điều trị:

Für die aktive Immunisierung von Küken, 1 Tag alt zur Reduzierung der klinischen Anzeichen (Durchfall), Darm-Läsionen und Oozysten Ausgabe im Zusammenhang mit Kokzidiose verursacht durch Eimeria acervulina, Eimeria brunetti, Eimeria maxima, Eimeria necatrix und Eimeria tenella.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2016-04-18

Tờ rơi thông tin

                                18
B. PACKUNGSBEILAGE
19
GEBRAUCHSINFORMATION
EVALON SUSPENSION UND LÖSUNGSMITTEL FÜR ORALES SPRAY FÜR HÜHNER
1.
NAME UND ANSCHRIFT DES ZULASSUNGSINHABERS UND,
WENN
UNTERSCHIEDLICH, DES HERSTELLERS, DER FÜR DIE CHARGENFREIGABE
VERANTWORTLICH IST
Zulassungsinhaber und Hersteller, der für die Chargenfreigabe
verantwortlich ist:
Laboratorios Hipra, S.A.
Avda. la Selva 135
17170 Amer (Girona)
SPANIEN
2.
BEZEICHNUNG DES TIERARZNEIMITTELS
Evalon Suspension und Lösungsmittel für orales Spray für Hühner.
3.
WIRKSTOFF(E) UND SONSTIGE BESTANDTEILE
Evalon
Arzneilich wirksame Bestandteile:
Jede Dosis (0,007 ml) des unverdünnten Impfstoffes enthält:
_Eimeria acervulina, _
Stamm 003 ................................... 332 – 450*
_Eimeria brunetti, _
Stamm 034 ...................................... 213 – 288 *
_Eimeria maxima, _
Stamm 013 ...................................... 196 – 265 *
_Eimeria necatrix, _
Stamm 033 ...................................... 340 – 460 *
_Eimeria tenella, _
Stamm 004 ........................................ 276 – 374 *
* Anzahl der sporulierten Oozysten, die aus frühreifen attenuierten
Kokzidienstämmen gemäß
_In- vitro-_
Verfahren des Herstellers zum Zeitpunkt der Vermischung gewonnen
werden.
HIPRAMUNE T (Lösungsmittel)
ADJUVANS:
Montanide IMS
HILFSSTOFFE:
Brillantblau (E 133)
Allurarot AC (E 129)
Vanillin
Suspension: Trübweiße Suspension.
Lösungsmittel: Dunkelbräunliche Lösung.
4.
ANWENDUNGSGEBIET(E)
Zur aktiven Immunisierung von Küken ab dem Alter von 1 Tag, um
klinische Anzeichen (Diarrhö),
intestinale Läsionen und die Oozystenausscheidung in Verbindung mit
Kokzidose zu reduzieren, die
durch
_Eimeria acervulina_
,
_Eimeria brunetti,_
_Eimeria maxima,_
_Eimeria necatrix _
und
_Eimeria tenella_
hervorgerufen wird.
Beginn der Immunität: 3 Wochen nach der Impfung.
Dauer der Immunität: 60 Wochen nach der Impfung in einer Umgebung, in
der eine wiederholte
Infektion mit wieder ausgeschiedenen Oozysten möglich ist.
20
5.
GEGENANZEIGEN
Keine.
6.
NEBENWIRKUNGEN
Kein
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES TIERARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES TIERARZNEIMITTELS
Evalon Suspension und Lösungsmittel für orales Spray für Hühner.
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Evalon:
Jede Dosis (0,007 ml) des unverdünnten Impfstoffes enthält:
WIRKSTOFFE:
_Eimeria acervulina, _
Stamm 003 ................................... 332 – 450*
_Eimeria brunetti, _
Stamm 034 ....................................... 213 – 288*
_Eimeria maxima, _
Stamm 013 ....................................... 196 – 265*
_Eimeria necatrix, _
Stamm 033 ....................................... 340 – 460*
_Eimeria tenella, _
Stamm 004 ......................................... 276 – 374*
* Anzahl der sporulierten Oozysten, die aus frühreifen attenuierten
Kokzidienstämmen gemäß
_In-vitro-_
Verfahren des Herstellers zum Zeitpunkt der Vermischung gewonnen
werden.
HIPRAMUNE T (Lösungsmittel):
HILFSSTOFF / ADJUVANS:
Montanide IMS
SONSTIGER BESTANDTEILE:
Brillantblau (E 133)
Allurarot AC
(E 129)
Vanillin
Die vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile finden Sie
unter Abschnitt 6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Suspension und Lösungsmittel für orales Spray.
Suspension: Trübweiße Suspension.
Lösungsmittel: Dunkelbräunliche Lösung.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ZIELTIERART(EN)
Hühner.
4.2
ANWENDUNGSGEBIETE UNTER ANGABE DER ZIELTIERART(EN)
Zur aktiven Immunisierung von Küken ab dem Alter von 1 Tag, um
klinische Anzeichen (Diarrhö),
intestinale Läsionen und die Oozystenausscheidung in Verbindung mit
Kokzidose zu reduzieren, die
durch
_Eimeria acervulina_
,
_Eimeria brunetti,_
_Eimeria maxima,_
_Eimeria necatrix _
und
_Eimeria tenella_
hervorgerufen wird.
Beginn der Immunität: 3 Wochen nach der Impfung.
Dauer der Immunität: 60 Wochen nach der Impfung in einer Umgebung, in
der eine wiederholte
Infektion mit wieder ausgeschiedenen Oozysten möglich ist.
3
4.3
GEGENANZEIGEN
Keine.
4.4
BESONDERE WARNHINWEISE FÜR JEDE ZIELTIERART
Nur gesunde Tiere impfen.
Der Impfstoff wird keine anderen Arten al
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 26-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 26-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 26-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 26-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 13-05-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu