Eurartesim

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

piperaquine tetraphosphate, Artenimol

Sẵn có từ:

Alfasigma S.p.A.

Mã ATC:

P01BF05

INN (Tên quốc tế):

piperaquine tetraphosphate, artenimol

Nhóm trị liệu:

antiprototsooisia

Khu trị liệu:

Malaria

Chỉ dẫn điều trị:

Eurartesim on tarkoitettu monimutkaisen Plasmodium falciparum malarian hoitoon aikuisilla, lapsilla ja imeväisillä, jotka ovat vähintään 6 kuukautta ja joiden paino on vähintään 5 kg. On otettava huomioon viralliset ohjeet antibioottien asianmukaisesta käytöstä malarian aineet.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2011-10-27

Tờ rơi thông tin

                                46
B. PAKKAUSSELOSTE
47
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
EURARTESIM 160 MG/20 MG TABLETTI, KALVOPÄÄLLYSTEINEN
Piperakiinitetrafosfaatti/artenimoli
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen. Tämä
koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole
mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Eurartesim on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat tai lapsesi ottaa
Eurartesimia
3.
Miten Eurartesimia otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Eurartesimin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ EURARTESIM ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Eurartesimin sisältämät vaikuttavat aineet ovat
piperakiinitetrafosfaatti ja artenimoli. Eurartesimia
käytetään komplisoitumattoman malarian hoitoon kun suun kautta
otettava lääke on asianmukaista.
Malarian aiheuttaa
_Plasmodium_
-loisen aiheuttama infektio, joka leviää tartunnan saaneen hyttysen
pureman välityksellä.
_Plasmodium_
-loisia on eri tyyppejä. Eurartesim tappaa
_Plasmodium _
_falciparum_
-loisen.
Tätä lääkettä voivat ottaa aikuiset, nuoret, lapset ja yli 6
kuukauden ikäiset imeväiset, jotka
painavat vähintään 5 kg.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN OTAT TAI LAPSESI OTTAA
EURARTESIMIA
ÄLÄ OTA TAI ANNA LAPSELLESI EURARTESIMIA:
•
jos olet tai lapsesi on allerginen vaikuttaville aineille,
piperakiinitetrafostaatille tai artenimolille
tai tämän lääkkeen jollekin muulle aineelle (lueteltu kohdassa 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
_ _
_ _
_ _
_ _
_ _
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
_ _
Eurartesim 160 mg/20 mg tabletti, kalvopäällysteinen.
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi kalvopäällysteinen tabletti sisältää 160 mg
piperakiinitetrafosfaattia (tetrahydraattina; PKP) ja
20 mg artenimolia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Tabletti, kalvopäällysteinen (tabletti).
Valkoinen, pitkulainen, kaksoiskupera, kalvopäällysteinen tabletti
(pituus 11,5 mm, leveys 5,5 mm,
paksuus 4,4 mm), jossa on jakouurre ja jonka toiselle puolelle on
merkitty kirjaimet ”S” ja ”T”.
Tabletin voi jakaa yhtä suuriin annoksiin.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Eurartesim on tarkoitettu komplisoitumattoman
_Plasmodium falciparum -_
malarian hoitoon
aikuisilla, nuorilla, lapsilla ja vähintään 6 kuukauden
ikäisillä, vähintään 5 kg:n painoisilla
imeväisillä.
_ _
Viralliset ohjeet malarialääkkeiden asianmukaisesta käytöstä on
otettava huomioon, mukaan lukien
tiedot artenimoli-/piperakiiniresistenssin esiintyvyydestä sillä
maantieteellisellä alueella, jolla
infektio saatiin (ks. kohta 4.4).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
Eurartesim-kuuri käsittää kolme annosta, jotka tulee antaa kolmena
peräkkäisenä päivänä samaan
aikaan päivästä.
Annoksen tulee perustua kehonpainoon alla olevassa taulukossa esitetyn
mukaisesti:
3
KEHON-
PAINO (KG)
PÄIVÄANNOS (MG)
TABLETIN VAHVUUS JA TABLETTIEN LUKUMÄÄRÄ
ANNOSTA KOHDEN
PKP
ARTENIMOLI
5 - < 7
80
10
½ × 160 mg:n/20 mg:n tablettia
7 - < 13
160
20
1 × 160 mg:n/20 mg:n tabletti
13 - < 24
320
40
1 × 320 mg:n/40 mg:n tabletti
24 - < 36
640
80
2 × 320 mg:n/40 mg:n tablettia
36 - < 75
960
120
3 × 320 mg:n/40 mg:n tablettia
> 75*
1 280
160
4 × 320 mg:n/40 mg:n tablettia
* ks. kohta 5.1
Jos potilas oksentaa 30 minuutin sisällä Eurartesimin ottamisesta,
koko annos tulee antaa
uudelleen. Jos potilas oksentaa 30–60 minuutin sisällä, puolet
annoksesta tulee antaa uudelleen.
Eurartesimia ei saa annostella uudelleen useamm
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 30-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 30-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 30-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 30-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 26-09-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu