Esmeron Dung dịch tiêm

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
02-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Rocuronium bromide

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd.

INN (Tên quốc tế):

Rocuronium bromide

Liều dùng:

10mg/ml

Dạng dược phẩm:

Dung dịch tiêm

Các đơn vị trong gói:

Hộp 10 lọ x 2,5ml

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Hameln Pharmaceuticals GmbH

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: sodium acetate (để điều chỉnh pH), sodium chloride, acetic acid (để điều chỉnh pH), nước pha tiêm

Tờ rơi thông tin

                                a.
al
3đINO38
WNnINOàñnĐOà
=
jw
gz
=
Bw
Sẽ
,NOW3
A
Store
in
refrigerator at
2-8
°C.
ESMERON®
Rocuronium
bromide
25
mg’2.5
mL.
Each
vial
of
2.5
ml
contains
in
SÐK/Reg:
XX-OQ-XX.
25
mg
rocuronium
bromide.
xa
pan
ay
Fe
om.
f
Indications,
Contraindications
Đ9©kỹhướngdắnsửdungtưởckhidùng
-
nd
Administration:
Hijo
109
25.
cng
ch
Ben
lite
beryl
tt
Bn
a
minis
:
Chỉ
định,
Liều
lượng
và
Cách
dùng,
Chống
chỉ
định,
Thận
READ
CAREFULLY
trọng
và
các
thông
tìn
khác:
xin
xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
ENCLOSED
LEAFLET
đính
kèm.
Bảo
quản
trong
tủ
lạnh
ở
2-
8°C.
HD,
NSX,
số
lô
BEFORE
USE.
SX:
xem
Exp.
date,
Mig.date,
Batch
no.
trên
bao
bi.
San
xuat
bol:
Hameln
Pharmaceuticals
GmbH,
Langes
Feld
13,
31789
Hameln,
Đức.
~
BỘ
Y
TẾ
.~.
CUC
QUAN
LY
,
^“
BA
PHE
DUYET
Lan
đảu:4.(2⁄22.1.Á„5
=
DƯỢC
ju
#Z
10
vials
of
2.5
ml
25
mg
=
2.5
ml
ROCURONIUM
BROMIDE
ESMERON®
FOR
POSITION
ONLY
sNOàä1INSä
II
3qINO9
WnINOàn2Oà
6w
¢z
U0I)28ƒUỊ
§10U9A8110|
10-{
JUI
S'Z
10 S|8}A
0L
For
intravenous
injection
|
“by
10
mg/m
hm
LV.
ESMERON®
=
25mg=25m
x
ROCURONIUM
BROMIDE
=
For
intravenous
Injacfion
1
mỈ
=
10
mạ
i
N.¥.
Organon,
Ose,
&
ie
Ae
Hư
él
amo
Pharmaceuticals
-~—
GmbH,
Germany
`
Ữ
ĐẠI
DIỆN
TA!
Peet
AVT.P
HÀN
6
411/14
8085-VNM-2014-009887
RA
8730
NL
S11
(REF
3.0)
S-CCDS-MK8085-SOi
a
ĐẠI
DIỆN
TẠI
T.P
HÀ
NỘI
THUỐC
BÁN
THEO
ĐƠN
ESMERON
10
mg/ml
Dung
dịch
tiêm
THÀNH
PHẦN
Hoạt
chất
chính:
Mỗi
ml
Esmeron
chứa
10
mg
rocuronium
bromide.
Tá
dược:
Esmeron
chứa
các
tá
dược
sau
đây:
e
sodium
acetate
(dé
diéu
chỉnh
pH)
e
sodium
chloride
e
acetic
acid
(dé
diéu
chỉnh
pH)
e
nudc
pha
tiêm.
DANG
BAO
CHE
Dung
dich
tiém.
pH
3,8
-
4,2
CHI
ĐỊNH
Esmeron
được
chỉ
định
ở
bệnh
nhân
người
lớn
và
trẻ
em
(từ
trẻ
còn
ăm
ngửa
đến
thanh
thiếu
niên
[1
tháng-18
tuổi])
như
một
thuốc
hỗ
trợ
cho
gây
mê
để
tạo
điều
kiện
thuận
lợi
cho
việc
đặt
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này