Country: Víetnam
Tungumál: víetnamska
Heimild: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Rocuronium bromide
Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd.
Rocuronium bromide
10mg/ml
Dung dịch tiêm
Hộp 10 lọ x 2,5ml
Thuốc kê đơn
Hameln Pharmaceuticals GmbH
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: sodium acetate (để điều chỉnh pH), sodium chloride, acetic acid (để điều chỉnh pH), nước pha tiêm
a. al 3đINO38 WNnINOàñnĐOà = jw gz = Bw Sẽ ,NOW3 A Store in refrigerator at 2-8 °C. ESMERON® Rocuronium bromide 25 mg’2.5 mL. Each vial of 2.5 ml contains in SÐK/Reg: XX-OQ-XX. 25 mg rocuronium bromide. xa pan ay Fe om. f Indications, Contraindications Đ9©kỹhướngdắnsửdungtưởckhidùng - nd Administration: Hijo 109 25. cng ch Ben lite beryl tt Bn a minis : Chỉ định, Liều lượng và Cách dùng, Chống chỉ định, Thận READ CAREFULLY trọng và các thông tìn khác: xin xem tờ hướng dẫn sử dụng ENCLOSED LEAFLET đính kèm. Bảo quản trong tủ lạnh ở 2- 8°C. HD, NSX, số lô BEFORE USE. SX: xem Exp. date, Mig.date, Batch no. trên bao bi. San xuat bol: Hameln Pharmaceuticals GmbH, Langes Feld 13, 31789 Hameln, Đức. ~ BỘ Y TẾ .~. CUC QUAN LY , ^“ BA PHE DUYET Lan đảu:4.(2⁄22.1.Á„5 = DƯỢC ju #Z 10 vials of 2.5 ml 25 mg = 2.5 ml ROCURONIUM BROMIDE ESMERON® FOR POSITION ONLY sNOàä1INSä II 3qINO9 WnINOàn2Oà 6w ¢z U0I)28ƒUỊ §10U9A8110| 10-{ JUI S'Z 10 S|8}A 0L For intravenous injection | “by 10 mg/m hm LV. ESMERON® = 25mg=25m x ROCURONIUM BROMIDE = For intravenous Injacfion 1 mỈ = 10 mạ i N.¥. Organon, Ose, & ie Ae Hư él amo Pharmaceuticals -~— GmbH, Germany ` Ữ ĐẠI DIỆN TA! Peet AVT.P HÀN 6 411/14 8085-VNM-2014-009887 RA 8730 NL S11 (REF 3.0) S-CCDS-MK8085-SOi a ĐẠI DIỆN TẠI T.P HÀ NỘI THUỐC BÁN THEO ĐƠN ESMERON 10 mg/ml Dung dịch tiêm THÀNH PHẦN Hoạt chất chính: Mỗi ml Esmeron chứa 10 mg rocuronium bromide. Tá dược: Esmeron chứa các tá dược sau đây: e sodium acetate (dé diéu chỉnh pH) e sodium chloride e acetic acid (dé diéu chỉnh pH) e nudc pha tiêm. DANG BAO CHE Dung dich tiém. pH 3,8 - 4,2 CHI ĐỊNH Esmeron được chỉ định ở bệnh nhân người lớn và trẻ em (từ trẻ còn ăm ngửa đến thanh thiếu niên [1 tháng-18 tuổi]) như một thuốc hỗ trợ cho gây mê để tạo điều kiện thuận lợi cho việc đặt Lestu allt skjalið