Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Zentiva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Séc

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

emtricitabin, tenofovir-disoproxyl-fosfát

Sẵn có từ:

Zentiva k.s.

Mã ATC:

J05AR03

INN (Tên quốc tế):

emtricitabine, tenofovir disoproxil

Nhóm trị liệu:

Antivirotika pro systémové použití

Khu trị liệu:

HIV infekce

Chỉ dẫn điều trị:

Léčba HIV-1 infectionEmtricitabine/Tenofovir-disoproxyl-Zentiva je indikován v kombinované antiretrovirové terapii k léčbě HIV-1 infikovaných dospělých. Emtricitabin/Tenofovir-disoproxyl-Zentiva je rovněž indikován pro léčbu HIV-1 infikovaných mladistvých, s NRTI odpor nebo toxicity smyslu, že brání použití první linii agentů. Pre-expoziční profylaxe (PrEP)Emtricitabin/Tenofovir-disoproxyl-Zentiva je indikován v kombinaci s bezpečnějšími sexu postupů pro pre-expoziční profylaxe ke snížení rizika sexuálně získala HIV-1 infekce u dospělých a dospívajících s vysokým rizikem.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Autorizovaný

Ngày ủy quyền:

2016-11-09

Tờ rơi thông tin

                                51
B.
PŘÍBALOVÁ INFORMACE
52
PŘÍBALOVÁ INFORMACE: INFORMACE PRO UŽIVATELE
EMTRICITABINE/TENOFOVIR DISOPROXIL ZENTIVA 200 MG/245 MG POTAHOVANÉ
TABLETY
emtricitabin/tenofovir-disoproxil
PŘEČTĚTE SI POZORNĚ CELOU PŘÍBALOVOU INFORMACI DŘÍVE, NEŽ
ZAČNETE TENTO PŘÍPRAVEK UŽÍVAT,
PROTOŽE OBSAHUJE PRO VÁS DŮLEŽITÉ ÚDAJE.
-
Ponechte si příbalovou informaci pro případ, že si ji budete
potřebovat přečíst znovu.
-
Máte-li jakékoli další otázky, zeptejte se svého lékaře nebo
lékárníka.
-
Tento přípravek byl předepsán výhradně Vám. Nedávejte jej
žádné další osobě. Mohl by jí
ublížit, a to i tehdy, má-li stejné známky onemocnění jako Vy.
-
Pokud se u Vás vyskytne kterýkoli z nežádoucích účinků,
sdělte to svému lékaři nebo
lékárníkovi. Stejně postupujte v případě jakýchkoli
nežádoucích účinků, které nejsou uvedeny
v této příbalové informaci. Viz bod 4.
CO NALEZNETE V TÉTO PŘÍBALOVÉ INFORMACI
1.
Co je přípravek Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Zentiva
a k čemu se používá
2.
Čemu musíte věnovat pozornost, než začnete přípravek
Emtricitabine/Tenofovir disoproxil
Zentiva
užívat
3.
Jak se přípravek Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Zentiva
užívá
4.
Možné nežádoucí účinky
5.
Jak přípravek Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Zentiva
uchovávat
6.
Obsah balení a další informace
1.
CO JE PŘÍPRAVEK EMTRICITABINE/TENOFOVIR DISOPROXIL ZENTIVA
A K ČEMU SE POUŽÍVÁ
PŘÍPRAVEK EMTRICITABINE/TENOFOVIR DISOPROXIL ZENTIVA OBSAHUJE DVĚ
LÉČIVÉ LÁTKY,
_emtricitabin _
_a tenofovir-disoproxil_
. Obě tyto léčivé látky patří do skupiny
_antiretrovirových_
léčiv, která se používají
při léčbě infekce HIV. Emtricitabin je
_nukleosidový inhibitor_
_reverzní transkriptázy_
a tenofovir je
_nukleotidový inhibitor reverzní _
_transkriptázy_
. Avšak obě látky jsou obecně známy jako NRTIs
(
_nukleoside/nucleotide reverse transcriptase inhibitors_
) a účinkují zásahem do normální č
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PŘÍLOHA I
SOUHRN ÚDAJŮ O PŘÍPRAVKU
2
1.
NÁZEV PŘÍPRAVKU
Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Zentiva 200 mg/245 mg potahované
tablety
2.
KVALITATIVNÍ A KVANTITATIVNÍ SLOŽENÍ
Jedna potahovaná tableta obsahuje 200 mg emtricitabinu a 245 mg
tenofovir-disoproxilu (což odpovídá
291,5 mg tenofovir-disoproxil-fosfátu nebo 136 mg tenofoviru).
Úplný seznam pomocných látek viz bod 6.1.
3.
LÉKOVÁ FORMA
Potahovaná tableta.
Modrá oválná bikonvexní potahovaná tableta s půlicí rýhou o
rozměrech 19,35 x 9,75 mm.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKACE
Léčba infekce HIV-1
Přípravek Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Zentiva je v
kombinované antiretrovirové terapii
indikován k léčbě dospělých s infekcí HIV-1 (viz bod 5.1).
Přípravek Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Zentiva je rovněž
indikován k léčbě dospívajících
s infekcí
_HIV-1_
a rezistencí k NRTI nebo toxicitami, kde není možné použití
látek první volby (viz body
4.2, 4.4 a 5.1).
Preexpoziční profylaxe (PrEP)
Přípravek Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Zentiva je v kombinaci
s bezpečnějšími sexuálními
praktikami indikován k preexpoziční profylaxi ke snížení rizika
pohlavně získané infekce
_HIV-1_
u
dospělých a dospívajících s vysokým rizikem (viz body 4.2, 4.4 a
5.1).
4.2
DÁVKOVÁNÍ A ZPŮSOB PODÁNÍ
Použití přípravku Emtricitabine/Tenofovir disoproxil Zentiva má
zahájit lékař, který má zkušenosti
s léčbou HIV infekce.
Dávkování
_ _
_Léčba infekce HIV u dospělých a dospívajících ve věku 12 let
a starších s tělesnou hmotností nejméně 35 _
_kg: _
Jedna tableta jednou denně.
_Prevence infekce HIV-1 u dospělých a dospívajících ve věku 12
let a starších s tělesnou hmotností _
_nejméně 35 kg:_
Jedna tableta jednou denně.
Pro léčbu infekce
_HIV-1_
jsou k dispozici samostatné přípravky obsahující emtricitabin a
tenofovir-
disoproxil pro případ, že bude nutné přerušení léčby nebo
úprava dávkování jedné ze složek př
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 03-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 30-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 30-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 30-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 30-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 03-10-2019