Ebixa

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

memantiinvesinikkloriid

Sẵn có từ:

H. Lundbeck A/S

Mã ATC:

N06DX01

INN (Tên quốc tế):

memantine

Nhóm trị liệu:

Muud dementsusevastased ravimid

Khu trị liệu:

Alzheimeri tõbi

Chỉ dẫn điều trị:

Mõõduka kuni raske Alzheimeri tõvega patsientide ravi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 26

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2002-05-15

Tờ rơi thông tin

                                59
B. PAKENDI INFOLEHT
60
PAKENDI INFOLEHT:TEAVE KASUTAJALE
EBIXA 10 MG, ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
Memantiinvesinikkloriid
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Ebixa ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Ebixa kasutamist
3.
Kuidas Ebixa’t kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5
Kuidas Ebixa’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON EBIXA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Ebixa sisaldab toimeainena memantiinvesinikkloriidi. Ebixa kuulub
dementsusevastaste ravimite
gruppi.
Alzheimeri tõve korral esinev mälukaotus on tingitud
närviimpulsside häirunud ülekandest ajus. Ajus
on niinimetatud N-metüül-D-aspartaadi (NMDA) retseptorid, mis
osalevad õppimise ja mäluga seotud
närviimpulsside ülekandes. Ebixa kuulub ravimite gruppi, mida
nimetatakse NMDA-retseptorite
antagonistideks. Ebixa toimib nendele NMDA-retseptoritele, parandades
närviimpulsside ülekannet ja
mälu.
Ebixa’t kasutatakse mõõduka kuni raske Alzheimeri tõve raviks.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE EBIXA KASUTAMIST
ÄRGE VÕTKE EBIXA’T
-
kui olete memantiini või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6)
suhtes allergiline.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne Ebixa kasutamist pidage nõu oma arsti või apteekriga
-
kui teil on kunagi esinenud epilepsiahoogusid;
-
kui te olete hiljuti põdenud müokardiinfarkti (südamerabandust)
või kui teil esineb südame
paispuudulikkus või ravile allumatu hüpertensioon (kõrge
vererõhk).
Neil juhtudel peab ravi toimuma hool
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Ebixa 10 mg õhukese polümeerikattega tabletid.
Ebixa 20 mg õhukese polümeerikattega tabletid.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 10 mg
memantiinvesinikkloriidi, mis vastab 8,31 mg
memantiinile.
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 20 mg
memantiinvesinikkloriidi, mis vastab 16,62 mg
memantiinile.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tabletid.
Ebixa 10 mg õhukese polümeerikattega tabletid.
Kahvatukollane kuni kollane, ovaalne, murdejoonega õhukese
polümeerikattega tablett, mille ühel
küljel on graveering "1-0" ja teisel küljel "M M". Tableti saab
jagada võrdseteks annusteks.
Ebixa 20 mg õhukese polümeerikattega tabletid.
Helepunane kuni hallikaspunane, ovaalne piklik õhukese
polümeerikattega tablett, mille ühel küljel on
graveering „20“ ja teisel küljel „MEM“.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Mõõduka kuni raske Alzheimeri tõve ravi täiskasvanutel.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi peab alustama ja juhendama Alzheimeri dementsuse diagnoosimisele
ja ravile spetsialiseerunud
arst.
Annustamine
Ravi tohib alustada vaid juhul, kui patsiendil on olemas hooldaja, kes
kontrollib regulaarselt ravimi
võtmist. Diagnoos tuleb panna vastavalt kehtivatele juhistele.
Memantiini taluvust ja annustamist tuleb
regulaarselt uuesti hinnata, soovitavalt kolme kuu jooksul pärast
ravi algust. Seejärel tuleb memantiini
kliinilist kasu ja patsiendi taluvust ravile uuesti hinnata
regulaarselt vastavalt kehtivatele
ravijuhenditele. Säilitusravi võib jätkata seni, kuni ravist saadav
kasu on soodne ja patsient talub ravi
memantiiniga. Memantiinravi katkestamist tuleks kaaluda siis, kui
terapeutilist efekti enam ei esine
või kui patsient ei talu ravi.
_Täiskasvanud: _
_Annuse tiitrimine _
3
Maksimaalne ööpäevane annus on 20 mg. Et vähendada kõrvaltoimete
riski, tuleb säilitusannuse
saavutamiseks annust järk-jä
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-01-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu