Dutrebis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

a lamivudin, raltegravir kálium

Sẵn có từ:

Merck Sharp Dohme Limited

Mã ATC:

J05AR16

INN (Tên quốc tế):

lamivudine, raltegravir potassium

Nhóm trị liệu:

Antivirals for systemic use, Antivirals for treatment of HIV infections, combinations

Khu trị liệu:

HIV fertőzések

Chỉ dẫn điều trị:

Dutrebis kombinálva más gyógyszerekkel anti‑retroviral a fertőzés humán immundeficiencia vírus (HIV‑1) felnőttek, serdülőkorúak és gyermekek éves kortól 6 éves és súlyú legalább 30 kg jelenleg vagy a múltban kezelésére javallt bizonyíték a vírusos ellenállás kell NRTI (nukleozid reverz transzkriptáz gátló) és a jogosultság (integráz Strand transzfer gátló) vírusellenes szerek (lásd a 4 osztályok. 2, 4. 4 és 5.

Tình trạng ủy quyền:

Visszavont

Ngày ủy quyền:

2015-03-26

Tờ rơi thông tin

                                40
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
A gyógyszer forgalomba hozatali engedélye megszűnt
41
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
DUTREBIS 150 MG/300 MG FILMTABLETTA
lamivudin/raltegravir
MIELŐTT ELKEZDI SZEDNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN AZ
ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MERT
AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
HA ÖN EGY DUTRESBIS-T SZEDŐ GYERMEK SZÜLŐJE, GYERMEKÉVEL EGYÜTT
OLVASSA EL FIGYELMESEN AZ
ALÁBBI INFORMÁCIÓKAT.

Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.

További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához,
gyógyszerészéhez vagy a gondozását végző
egészségügyi szakemberhez.

Ezt a gyógyszert az orvos kizárólag Önnek vagy gyermekének írta
fel. Ne adja át a készítményt
másnak, mert számára ártalmas lehet még abban az esetben is, ha a
betegsége tünetei az Önéhez
hasonlóak.

Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát, gyógyszerészét
vagy a gondozását végző egészségügyi szakembert. Ez a
betegtájékoztatóban fel nem sorolt
bármilyen lehetséges mellékhatásra is vonatkozik. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a DUTREBIS és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók a DUTREBIS szedése előtt
3.
Hogyan kell szedni a DUTREBIS-t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a DUTREBIS-t tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A DUTREBIS ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A DUTREBIS
A DUTREBIS egy antiretrovirális (retrovírus-ellenes) gyógyszer,
amelyet a HIV (humán
immundeficiencia vírus) által okozott fertőzés kezelésére
alkalmaznak. A lamivudinnak és
raltegravirnak nevezett hatóanyagokat tartalmazza:

A lamivudin a nukleozid-analóg reverz transzkriptáz gátló
szereknek (NRTI-k) nevezett
gyógyszerek csoportjába tartozik.

A ralt
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
A gyógyszer forgalomba hozatali engedélye megszűnt
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
DUTREBIS 150 mg /300 mg filmtabletta
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
150 mg lamivudin és 300 mg raltegravir (káliumsó formájában)
filmtablettánként.
Ismert hatású segédanyag: 39,70 mg laktóz (monohidrát
formájában) tablettánként.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Filmtabletta
Zöld, ovális tabletta, egyik oldalán „144” jelöléssel
ellátva.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A DUTREBIS, egyéb retrovírus elleni készítményekkel
kombinációban alkalmazva olyan felnőttek,
serdülők és 6 éves vagy idősebb, legalább 30 kg testtömegű
gyermekek humán immundeficiencia
vírus-fertőzésének (HIV-1) kezelésére javallott, akik nem
mutatnak vagy mutattak vírus rezisztenciát
az InSTI (Integrase Strand Transfer Inhibitor) és NRTI (Nucleoside
Reverse Transcriptase Inhibitor)
osztályokba tartozó antivirális szerekkel szemben (lásd 4.2, 4.4
és 5.1 pont).
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
A terápiát a HIV-fertőzés kezelésében jártas orvosnak kell
megkezdenie.
Adagolás
A DUTREBIS-t egyéb aktív retrovírus elleni kezeléssel
(antiretroviral therapy, ART) kombinációban
kell alkalmazni (lásd 4.4 és 5.1 pont).
_Felnőttek, serdülők, és gyermekek (legalább 30 kg testtömegű
6-11 éves)_
A javasolt adagolás naponta kétszer egy tabletta (150 mg
lamivudin/300 mg raltegravir).
A raltegravir rágótabletta formájában is elérhető legalább 11
kg testtömegű gyermekek részére, illetve
belsőleges szuszpenzióhoz való granulátum formájában is olyan,
legalább 4 hetes csecsemők és
kisgyermekek részére, akiknek a testtömege minimum 3 kg, de nem
több mint 20 kg. A további
adagolási információkat lásd még a rágótabletta és a
belsőleges szuszpenzióhoz való granulátum
alkalmazási előírásaiban.
A lamivudin szintén elérhető belsőleges szuszpenzió formájában
3 hónaposn
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 27-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 27-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 27-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-04-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu