Duloxetine Mylan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

duloksetiini

Sẵn có từ:

Mylan Pharmaceuticals Limited

Mã ATC:

N06AX21

INN (Tên quốc tế):

duloxetine

Nhóm trị liệu:

Psychoanaleptics,

Khu trị liệu:

Neuralgia; Diabetic Neuropathies; Depressive Disorder, Major; Anxiety Disorders

Chỉ dẫn điều trị:

Kohtelu masennustila;Hoito perifeerisen diabeettisen neuropatiakivun;yleistyneen ahdistuneisuushäiriön Hoito;Duloxetine Mylan on tarkoitettu aikuisten.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 18

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2015-06-19

Tờ rơi thông tin

                                54
B. PAKKAUSSELOSTE
55
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
DULOXETINE MYLAN 30 MG KOVA ENTEROKAPSELI
DULOXETINE MYLAN 60 MG KOVA ENTEROKAPSELI
duloksetiini
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN OTTAMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
apteekkihenkilökunnalle. Tämä koskee
myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa.
Ks.kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
:
1.
Mitä Duloxetine Mylan on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Duloxetine Mylan
-valmistetta
3.
Miten Duloxetine Mylan -valmistetta käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Duloxetine Mylan -valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ DULOXETINE MYLAN ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Duloxetine Mylan -kapselien vaikuttava aine on duloksetiini.
Duloxetine Mylan suurentaa serotoniini-
ja noradrenaliinipitoisuuksia hermostossa.
Duloxetine Mylan -kapseleita käytetään aikuisille
•
masennuksen hoitoon
•
yleistyneen ahdistuneisuuden hoitoon (jatkuva tuskaisuus tai
hermostuneisuus)
•
diabeettisen neuropatiakivun hoitoon (neuropatiakipua luonnehditaan
usein polttavaksi,
iskeväksi, pistäväksi, kivistäväksi tai särkeväksi taikka
sähkösokkimaiseksi. Kipualueen tunto
saattaa olla heikentynyt, tai eri aistimukset kuten kosketus, kuuma,
kylmä tai painon tunne
voivat aiheuttaa kipua).
Useimmilla potilailla Duloxetine Mylanin vaikutus masennustilan tai
ahdistuneisuuden hoidossa alkaa
kahden viikon sisällä hoidon aloittamisesta, mutta voi kestää
2–4 viik
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Duloxetine Mylan 30 mg kova enterokapseli
Duloxetine Mylan 60 mg kova enterokapseli
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
30 mg kapselit
Yksi kapseli sisältää 30 mg duloksetiinia (hydrokloridina).
_Apuaine(et), joiden vaikutus tunnetaan _
_ _
Yksi kapseli sisältää 62,1 mg sakkaroosia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
60 mg kapselit
Yksi kapseli sisältää 60 mg duloksetiinia (hydrokloridina).
_Apuaine(et), joiden vaikutus tunnetaan _
_ _
Yksi kapseli sisältää 124,2 mg sakkaroosia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kova enterokapseli
30 mg kapselit
Läpinäkymätön sininen yläosa ja läpinäkymätön valkoinen
runko-osa, noin 15,9 mm. Molemmissa on
kullanvärisellä painovärillä merkintä "MYLAN" ja sen alapuolella
merkintä "DL 30".
60 mg kapselit
Läpinäkymätön sininen yläosa ja läpinäkymätön keltainen
runko-osa, noin 21,7 mm. Molemmissa on
valkoisella painovärillä merkintä "MYLAN" ja sen alapuolella
merkintä "DL 60".
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Masennuksen hoito.
Perifeerisen diabeettisen neuropatiakivun hoito.
Yleistyneen ahdistuneisuushäiriön hoito.
Duloxetine Mylan on tarkoitettu aikuisten hoitoon.
Lisätietoja ks. kohta 5.1.
3
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
_Masennus _
Aloitusannos ja suositeltu ylläpitoannos on 60 mg kerran
vuorokaudessa ruoan kanssa tai ilman.
Kliinisissä tutkimuksissa on arvioitu turvallisuusnäkökulmasta
annostasoja alkaen 60 mg kerran
vuorokaudessa ja aina maksimiannokseen 120 mg vuorokaudessa. Ei
kuitenkaan ole kliinistä näyttöä
siitä, että potilaat hyötyisivät annoksen suurentamisesta, jos
vastetta ei saavuteta suositellulla
aloitusannoksella.
Hoitovaste saadaan yleensä 2–4 viikon hoidon jälkeen.
Kun antidepressiivinen vaste on saavutettu, suositellaan hoidon
jatkamista usean kuukauden ajan
relapsin välttämiseksi. Potilaiden, jotka ovat hyötyneet
duloksetiinihoidosta ja joilla on esiintynyt
toistuvia masennusjaksoja, pitkäaik
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 10-07-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu