Dimethyl fumarate Neuraxpharm

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

fumarate de diméthyle

Sẵn có từ:

Laboratorios Lesvi S.L.

Mã ATC:

L04AX07

INN (Tên quốc tế):

dimethyl fumarate

Nhóm trị liệu:

Immunosuppresseurs

Khu trị liệu:

La Sclérose En Plaques, Sep Récurrente-Rémittente

Chỉ dẫn điều trị:

Dimethyl fumarate Neuraxpharma is indicated for the treatment of adult patients with relapsing remitting multiple sclerosis.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2022-05-13

Tờ rơi thông tin

                                34
B. NOTICE
Ce médicament n'est plus autorisé
35
NOTICE : INFORMATION DU PATIENT
DIMÉTHYL FUMARATE NEURAXPHARM 120 MG, GÉLULES GASTRORÉSISTANTES
DIMÉTHYL FUMARATE NEURAXPHARM 240 MG, GÉLULES GASTRORÉSISTANTES
_diméthyl fumarate _
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT DE PRENDRE CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin ou votre
pharmacien.
-
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin ou votre
pharmacien. Ceci s’applique aussi à tout effet indésirable qui ne
serait pas mentionné dans cette
notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu’est-ce que Diméthyl fumarate Neuraxpharm
et dans quels cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de prendre Diméthyl
fumarate Neuraxpharm
3.
Comment prendre Diméthyl fumarate Neuraxpharm
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels ?
5.
Comment conserver Diméthyl fumarate Neuraxpharm
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QUE DIMÉTHYL FUMARATE NEURAXPHARM ET DANS QUELS CAS
EST-IL UTILISÉ
QU’EST-CE QUE DIMÉTHYL FUMARATE NEURAXPHARM
Diméthyl fumarate Neuraxpharm est un médicament dont la substance
active est le
DIMÉTHYL
FUMARATE
.
DANS QUEL CAS DIMÉTHYL FUMARATE NEURAXPHARM EST-IL UTILISÉ
DIMÉTHYL FUMARATE NEURAXPHARM EST UTILISÉ POUR TRAITER LA SCLÉROSE
EN PLAQUES (SEP) RÉCURRENTE
RÉMITTENTE CHEZ LES PATIENTS ÂGÉS DE 13 ANS ET PLUS .
La sclérose en plaques est une maladie chronique qui affecte le
système nerveux central comprenant le
cerveau et la moelle épinière. La sclérose en plaques récurrente
rémittente se caractérise par
l’apparition répétée de symptômes neurologi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
Ce médicament n'est plus autorisé
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Diméthyl fumarate Neuraxpharm 120 mg, gélules gastrorésistantes
Diméthyl fumarate Neuraxpharm 240 mg, gélules gastrorésistantes
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Diméthyl fumarate Neuraxpharm 120 mg :
Chaque gélule contient 120 mg de diméthyl fumarate.
Diméthyl fumarate Neuraxpharm 240 mg :
Chaque gélule contient 240 mg de diméthyl fumarate.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Gélule gastrorésistante
Diméthyl fumarate Neuraxpharm 120 mg : gélules en gélatine dure,
longueur : 19 mm, corps blanc et
capuchon vert clair, avec surimpression sur le corps « 120 mg ».
Diméthyl fumarate Neuraxpharm 240 mg : gélules en gélatine dure,
longueur : 23 mm, vert clair, avec
surimpression sur le corps « 240 mg ».
4.
INFORMATIONS CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Diméthyl fumarate Neuraxpharm est indiqué dans le traitement des
adultes et des enfants âgés de 13
ans et plus atteints de sclérose en plaques de forme rémittente
récurrente (SEP-RR).
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Le traitement doit être instauré sous la surveillance d’un
médecin expérimenté dans la prise en charge
de la sclérose en plaques.
Posologie
La dose initiale est de 120 mg deux fois par jour. Après 7 jours de
traitement, la dose doit être
augmentée à la dose d’entretien recommandée de 240 mg deux fois
par jour (voir rubrique 4.4).
En cas d’oubli d’une dose, le patient ne doit pas prendre de dose
double. Il ne peut prendre la dose
oubliée qu’en respectant un intervalle de 4 heures entre les doses.
Sinon, le patient doit attendre et
prendre la dose suivante au moment habituel.
Une réduction temporaire de la dose à 120 mg deux fois par jour peut
permettre de réduire la
fréquence des bouffées congestives et des effets indésirables
gastro-intestinaux. Il convient de revenir
à la dose d’entretien recommandée de 2
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Na Uy 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Iceland 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 22-12-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này