Diacomit

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

stiripentool

Sẵn có từ:

Biocodex

Mã ATC:

N03AX17

INN (Tên quốc tế):

stiripentol

Nhóm trị liệu:

Antiepileptics,

Khu trị liệu:

Müoklooniline epilepsia, alaealine

Chỉ dẫn điều trị:

Diacomit on näidustatud kasutamiseks koos klobasaami ja valproaadiga lisaravina tulekindlate generaliseerunud toonilis-klooniliste krampide patsientidel koos raske müoklooniline lapsekingades (müokloonilise Epilepsia, Dravet's sündroom) kelle krambihood ei ole piisavalt kontrollitud koos klobasaami ja valproaadiga.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 18

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2007-01-03

Tờ rơi thông tin

                                77
B. PAKENDI INFOLEHT
78
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
DIACOMIT 100 MG KÕVAKAPSLID
stiripentool
ENNE, KUI TEIE LAPS HAKKAB RAVIMIT VÕTMA, LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE,
SEST SIIN ON TEILE VAJALIKKU
TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma lapse arsti või
apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teie lapsele. Ärge andke seda
kellelegi teisele. Ravim võib olla
neile kahjulik, isegi kui haigusnähud on teie lapse sümptomitega
sarnased.
-
Kui teie lapsel tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma
lapse arsti või apteekriga.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt. lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Diacomit ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne, kui teie laps võtab Diacomit'i
3.
Kuidas Diacomit’i võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Diacomit’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON DIACOMIT JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Stiripentool, Diacomit’i toimeaine, kuulub epilepsiaravimite rühma.
Seda kasutatakse koos klobasaami ja valproaadiga (teised
epilepsiaravimid) teatava epilepsia vormi
ravimiseks, mida nimetatakse raskeks varase lapseea müoklooniliseks
epilepsiaks (Dravet’ sündroom),
millesse haigestuvad lapsed. Teie lapse arst on määranud selle
ravimi, et ravida teie lapsel epilepsiat.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE, KUI TEIE LAPS VÕTAB DIACOMIT'I
TEIE LAPS EI TOHI DIACOMIT’I VÕTTA
•
kui teie laps on stiripentooli või selle ravimi mis tahes
koostisosa(de) (loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline.
•
kui teie lapsel on esinenud deliiriumihooge (vaimne seisund, mida
iseloomustavad segasus,
erutus, rahutus ja hallutsinatsioonid).
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne Diacomit'i võtmist rääkige oma lapse arsti või apteekriga,
•
kui teie lapsel on neeru- või maksaprobleeme.
•
Enne Diacomit'i võtmise alustamist ja seejärel iga 6 kuu järel
tuleb teie lapse maksa funktsiooni
kontrollida.
•
Enne Diacomit'i võtmi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Diacomit 100 mg kõvakapslid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks kapsel sisaldab 100 mg stiripentooli.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Kõvakapsel
Roosa ja valge kapsel suurusega 4, millel on pimetrükk „Diacomit
100 mg“, pikkus 14 mm.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Diacomit on näidustatud täiendavaks raviks koos klobasaami ja
valproaadiga refraktaarsete
generaliseerunud toonilis-klooniliste hoogude raviks raske varase
lapseea müokloonilise epilepsiaga
patsientidel (Dravet’ sündroom), kellel hood ei allu piisavalt
ravile klobasaami ja valproaadiga.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Diacomit'i tuleb manustada ainult imikute ja laste epilepsia
diagnoosimise ja ravi kogemustega
pediaatri või lasteneuroloogi järelevalve all.
Annustamine
_Lapsed_
Stiripentooli annus arvutatakse mg/kg kehakaalu kohta.
Ööpäevase annuse võib manustada 2 või 3 osaks jagatuna.
Lisaravi alustamisel stiripentooliga tuleb annust suurendada
astmeliselt kuni soovitusliku annuseni
50 mg/kg ööpäevas, mis manustatakse koos klobasaami ja
valproaadiga.
Stiripentooli annust tuleb suurendada astmeliselt alustades annusega
20 mg/kg ööpäevas ühe nädala
jooksul ja seejärel 30 mg/kg ööpäevas ühe nädala jooksul.
Edasine annuse suurendamine oleneb
vanusest:
- alla 6-aastaste laste annust tuleb suurendada 20 mg/kg võrra
ööpäevas kolmandal nädalal kuni
soovitusliku annuseni 50 mg/kg ööpäevas kolme nädalaga;
- lastel vanuses 6 kuni 12 aastat tuleb annust suurendada 10 mg/kg
võrra ööpäevas iga nädal kuni
soovitusliku annuseni 50 mg/kg ööpäevas nelja nädalaga;
- 12-aastastel ja vanematel lastel ja noorukitel tuleb annust
suurendada 5 mg/kg võrra ööpäevas iga
nädal kuni kliinilisel otsusel põhineva optimaalse annuseni.
Soovituslik annus 50 mg/kg ööpäevas põhineb kättesaadavatel
kliinilise uuringu tulemustel ning on
ainus Diacomit’i annus, mida on hinnatud olulistes uuringutes (vt
lõik 5.1).
Stiri
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-08-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu